STT | Cấu trúc | Nghĩa |
1 | Afford to do st | đủ sức làm gì |
2 | Be excited about st/doing st | hào hứng về cáigì/làm gì |
3 | Be under the impression | có cảm tưởng rằng |
4 | By chance = by mistake = by accident = by coincide: ngẫu nhiên, tình cờ | |
| Call back | gọi lại |
| Call off | hủy bỏ |
5 | Call on | yêu cầu, đến thăm, gọi phát biểu |
| Call out | gọi to |
| Call for | kêu gọi |
6 | Fight/struggle for st Fight/struggle against st | đấu tranh cho cái gì đấu tranh chống lại cái gì |
7 | Gain experience in | đạt được kinh nghiệm |
8 | Give away Give in Give back Give up | phân phát, tiết lộ nhân nhượng, nhượng bộ trả lại từ bỏ |
9 | Has a huge heart for | có tấm lòng nhân hậu dành cho |
10 | Have difficulty in st/doing st | gặp khó khăn trong việc làm gì |
11 | Immediate family | gia đình ruột thịt |
12 | in need of st | Cần cái gì |
13 | In place of In charge of = be responsible for In case of In danger of = at risk of | thay vì, thay cho, thay thế vào chịu trách nhiệm cho phòng khi lâm nguy, gặp nạn |
14 | Interfere with= intervene in | can thiệp vào |
15 | Launch a campaign | phát động một chiến dịch |
16 | Make a commitment to st/doing st | dốc tâm, chú tâm làm gì |
17 | Make a donation to st | ủng hộ, quyên góp |
18 | Make contribution to st/doing st | đóng góp cái gì/làm gì |
19 | Make friends with sb = strike up a friendship with sb: kết giao/kết bạn với ai | |
20 | Persist in = resist in = insist on | cố chấp, khàng khăng |
21 | Put knowledge in | áp dụng kiến thức vào |
22 | Spend time doing st Waste time doing st | dành thời gian làm gì lãng phí thời gian làm gì |
23 | Take part in = participate in = get involved in: tham gia vào | |
24 | Turn in Turn up = show up = arrive Turn out Turn into Turn down | đi ngủ/ đạt được đến hóa ra biến thành từ chối |
25 | Volunteer to do st | tình nguyện làm gì |
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 12