STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Abuse | v | /əˈbjuːs/ | lạm dụng |
2 | Alleviation | n | /əˌliːviˈeɪʃn/ | sự giảm nhẹ |
3 | Attainment | n | /əˈteɪnmənt/ | sự đạt được |
4 | Banner Logo Motto Slogan | n n n n | /ˈbænər/ /ˈləʊɡəʊ/ /ˈmɒtəʊ/ /ˈsləʊɡən/ | biểu ngữ biểu tượng châm ngôn, khẩu hiệu khẩu ngữ |
5 | Bygone | a | /ˈbaɪɡɒn/ | đã qua, là quá khứ |
6 | Catastrophe | n | /kəˈtæstrəfi/ | thảm họa |
7 | Charter | n | /ˈtʃɑːrtər/ | hiến chương |
8 | Diphtheria Measles Smallpox Fever Poliomyelitis Tetanus Tuberculosis Mumps Whooping cough | n n n n n n n n n | /dɪfˈθɪəriə/ /ˈmiːzlz/ /ˈsmɔːlpɒks/ /ˈfiːvər/ /ˌpəʊliəʊˌmaɪəˈlaɪtɪs/ /ˈtetnəs/ /tjuːˌbɜːkjuˈləʊsɪs/ /mʌmps/ /ˈhuːpɪŋ kɒf/ | bệnh bạch hầu bệnh sởi bệnh đậu mùa sốt sốt bại liệt bệnh uốn ván bệnh lao bệnh quai bị bệnh ho gà |
9 | Committee | n | /kəˈmɪti/ | ủy ban |
10 | Comprehensive | a | /ˌkɒmprɪˈhensɪv/ | bao hàm, toàn diện |
11 | Deterioration | n | /dɪˌtɪəriəˈreɪʃn/ | sự sa đọa, trở nên xấu đi |
12 | Disarm | v | /dɪsˈɑːm/ | tước vũ khí |
13 | Disaster Disastrous | n a | /dɪˈzɑːstər/ /dɪˈzɑːstrəs/ | thảm họa thảm khốc |
14 | Disseminate | v | /dɪˈsemɪneɪt/ | khuếch tán, phân tán |
15 | Earthquake | n | /ˈɜːθkweɪk/ | động đất |
16 | Emergent Emergency Emergently Emergence | a n adv n | /ɪˈmɜːdʒənt/ /ɪˈmɜːdʒənsi/ /ɪˈmɜːdʒəntli/ /ɪˈmɜːdʒəns/ | nổi lên, hiện ra tình trạng khẩn cấp nổi bật lên một cách rõ nét sự nổi lên, sự hiện ra |
17 | Empty-handed | a | /ˌempti ˈhændɪd/ | tay trắng |
18 | Ensuing | a | /ɪnˈsjuːɪŋ/ | tiếp theo, nảy sinh từ |
19 | Epidemic | n | /ˌepɪˈdemɪk/ | bệnh dịch |
20 | Exclusive | a | /ɪkˈskluːsɪv/ | độc quyền, riêng |
21 | Exhaustively | adv | /ɪɡˈzɔːstɪvli/ | một cách thấu đáo, tường tận |
22 | Famine | n | /ˈfæmɪn/ | nạn đói |
23 | Fellowship | n | /ˈfeləʊʃɪp/ | tình bằng hữu |
24 | Guiltlessness Innocence | n n | /ˈɡɪltləsnɪs/ /ˈɪnəsns/ | sự vô tội sự ngây thơ, vô tội |
25 | Human Humanity Humanization Humanitarian | n n n a | /'hju:mən/ /hjuːˈmænəti/ /ˈhjuːmənaɪˈzeɪʃn/ /hjuːˌmænɪˈteəriən/ | con người nhân loại sự nhân tính hóa nhân đạo |
26 | Immorality | n | /ˌɪməˈræləti/ | sự trái đạo đức |
27 | Immunization | n | /ˌɪmjunaɪˈzeɪʃən/ | sự miễn dịch, sự chủng ngừa |
28 | Imperceptibly | adv | /ˌɪmpəˈseptəbli/ | không thể nhận thấy |
29 | Infectious Infection Infect Inflectional | a n v a | /ɪnˈfekʃəs/ /ɪnˈfekʃən/ /ɪn'fek / /ɪnˈfekʃənəl/ | dễ lây nhiễm sự lây nhiễm lây nhiễm (thuộc) chỗ cong |
30 | Inflation Deflation | n n | /ɪnˈfleɪʃn/ /ˌdiːˈfleɪʃn/ | sự lạm phát sự giảm phát |
31 | Initiative Initiator Initiation Initiate | n n n v | /ɪˈnɪʃətɪv/ /ɪˈnɪʃieɪtər/ /ɪˌnɪʃiˈeɪʃn/ /ɪˈnɪʃieɪt/ | sự khởi xướng người khởi xướng sự bắt đầu, sự khởi đầu bắt đầu, khởi xướng |
32 | Motto | n | /ˈmɒtəʊ/ | châm ngôn, khẩu hiệu |
33 | Notable | a | /ˈnəʊtəbl/ | đáng kể, đáng chú ý |
34 | Phenomenon Phenomena | n n | /fəˈnɒmɪnən/ /fəˈnɒmɪnən/ | hiện tượng hiện tượng ( số nhiều) |
35 | Policy | n | /ˈpɒləsi/ | chính sách |
36 | Poverty | n | /ˈpɒvəti/ | sự nghèo đói |
37 | Predecessor | n | /ˈpredəsesər/ | người tiền nhiệm |
38 | Principle | n | /ˈprɪnsəpl/ | nguyên lý |
39 | Proliferate | v | /prəˈlɪfəreɪt/ | sinh sôi nảy nở |
40 | Prosperity | n | /prɒˈsperəti/ | sự thịnh vượng |
41 | Purity | n | /ˈpjʊərəti/ | sự thuần khiết |
42 | Solidarity | n | /ˌsɒlɪˈdærəti/ | tình đoàn kết |
43 | Supervise Supervision | v n | /ˈsuːpəvaɪz/ /ˌsuːpəˈvɪʒn/ | giám sát sự giám sát |
44 | Swap | n | /swɒp/ | trao đổi |
45 | Symbolize Symbol | v n | /ˈsɪmbəlaɪz/ /ˈsɪmbl/ | tượng trưng cho biểu tượng |
46 | tackle | w | /ˈtækl/ | giải quyết, xử lí |
47 | Tsunami | n | /tsuːˈnɑːmi/ | sóng thần |
48 | Underprivileged | a | /ˌʌndəˈprɪvəlɪdʒd/ | thiệt thòi về quyền lợi |
49 | Victim | n | /ˈvɪktɪm/ | nạn nhân |
50 | Volcano | n | /vɒlˈkeɪnəʊ/ | núi lửa |
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 12