Danh sách câu hỏi
[Câu 50 Sp 7: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl - Luyện Tập 247] Câu 50 Sp 7:
Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ và phản ứng ăn mòn điện hóa xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là:
[Điện phân dung dịch 0,2 mol FeCl3 ; 0,1 mol CuCl< - Luyện Tập 247] Điện phân dung dịch 0,2 mol FeCl3 ; 0,1 mol CuCl2 và 0,15 mol HCl ( điện cực trơ màng ngăn xốp) với dòng điện I = 1,34A trong 12 h. Khí dừng điện phân khối lượng catot tăng;
[Khi cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung d - Luyện Tập 247] Khi cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dd Y?
[Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác - Luyện Tập 247] Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa
[Có 4 dung dịch riêng biệt: HCl, CuCl2, FeCl3 - Luyện Tập 247] Có 4 dung dịch riêng biệt: HCl, CuCl2, FeCl3, HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:
[Điện phân 500ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,4M - Luyện Tập 247] Điện phân 500ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,4M và CuCl2 0,5M với điện cực trơ. Khi ở anot thoát ra 8,96 lít khí (đktc) thì khối lượng kim loại thu được ở catot là:
[Nhúng một đinh sắt sạch vào dung dịch Cu(NO3) Nhúng một đinh sắt sạch vào dung dịch Cu(NO3)2. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra, làm khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 1 gam. Khối lượng sắt đã phản ứng là
[Một lá sắt có khối lượng m gam nhúng vào dung dịch CuSO - Luyện Tập 247] Một lá sắt có khối lượng m gam nhúng vào dung dịch CuSO4 . Kết thúc phản ứng thấy khối lượng lá sắt bằng (m + 2,4)g gam. Khối lượng Cu do phản ứng sinh ra bám trên lá sắt là :
[Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3, - Luyện Tập 247] Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là ?
[Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2 Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
[Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 1M với điện cực - Luyện Tập 247] Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 1M với điện cực trơ, cường độ dòng điện là 5A trong thời gian 25 phút 44 giây thì dừng lại. Khối lượng dung dịch giảm sau điện phân là
[Cho 4,2g bột Fe tác dụng với 250 ml dung dịch gồm AgNO3 - Luyện Tập 247] Cho 4,2g bột Fe tác dụng với 250 ml dung dịch gồm AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m g chất rắn. Giá trị của m là:
[Khi cho luồng khí hidro(dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2< - Luyện Tập 247] Khi cho luồng khí hidro(dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là:
[Điện phân(với cực điện trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO Điện phân(với cực điện trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Sản phẩm thu được anot là :
[Cho 3,68 hỗn hợp Al,Zn phản ứng với dung dịch H2S - Luyện Tập 247] Cho 3,68 hỗn hợp Al,Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% loãng (vừa đủ) thu được 0,1 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là :