Danh sách câu hỏi
[Cho hình bình hành ABCD (< - Luyện Tập 247] Cho hình bình hành ABCD ( < 900).
a. Chứng minh AD2 = CD2 + CA2 – 2CD.CA.cos
b. Nếu CD = 6 cm, CA = 4 cm, cos = thì tứ giác ABCD là hình gì? Tính diện tích của tứ giác đó.
[Cho ∆ABC có < - Luyện Tập 247] Cho ∆ABC có = 450, AB.AC = 32√6, AB : AC = √6 : 3. Tính số đo cạnh BC, và SABC
[Tam giác ABC có AB = 3 cm AC = 6 cm < - Luyện Tập 247] Tam giác ABC có AB = 3 cm, AC = 6 cm, = 1200. Kẻ đường phân giác AD của . Tính độ dài của AD.
[Cho ∆ABC có 3 góc nhọn các cạnh đối diện với các góc < - Luyện Tập 247] Cho ∆ABC có 3 góc nhọn, các cạnh đối diện với các góc , , theo thứ tự là a, b, c
Chứng minh rằng: = =
[Cho tam giác ABC có góc A nhọn. Chứng minh diện tích tam giác đó là: S = < - Luyện Tập 247] Cho tam giác ABC có góc A nhọn. Chứng minh diện tích tam giác đó là:
S = AB.AC.sinA
Áp dụng:
a. Tính SABC biết AB = 4cm, AC = 7cm và = 600.
b. Biết SABC = 5√2 (cm2), AB = 4 cm, AC = 5 cm. Tính số đo của
[Cho tam giác ABC có góc A nhọn. Chứng minh diện tích tam giác đó là: S = < - Luyện Tập 247] Cho tam giác ABC có góc A nhọn. Chứng minh diện tích tam giác đó là:
S = AB.AC.sinA
Áp dụng:
a. Tính SABC biết AB = 4cm, AC = 7cm và = 600.
b. Biết SABC = 5√2 (cm2), AB = 4 cm, AC = 5 cm. Tính số đo của
[Cho ∆ABC có 3 góc nhọn. Kẻ các đường cao AD; BE; CF. Chứng mih rằng: AD.BE.CF = AB.AC.BC.sinA.sinB. - Luyện Tập 247] Cho ∆ABC có 3 góc nhọn. Kẻ các đường cao AD; BE; CF. Chứng mih rằng:
AD.BE.CF = AB.AC.BC.sinA.sinB.sinC = AB.AC.BC.cos.cos.cos
[Cho ∆ABC có 3 góc nhọn. Kẻ các đường cao AD; BE; CF. Chứng mih rằng: AD.BE.CF = AB.AC.BC.sinA.sinB. - Luyện Tập 247] Cho ∆ABC có 3 góc nhọn. Kẻ các đường cao AD; BE; CF. Chứng mih rằng:
AD.BE.CF = AB.AC.BC.sinA.sinB.sinC = AB.AC.BC.cos.cos.cos
[Cho ∆ABC có hai đường trung tuyến BM và CN vuông góc với nhau các góc < - Luyện Tập 247] Cho ∆ABC có hai đường trung tuyến BM và CN vuông góc với nhau, các góc và đều là góc nhọn. Chứng minh: cotgB + cotgC ≥
[Cho ∆ABC có AB = 45 cm AC = 6 cm AC = 6 cm BC = 75 cm. Kẻ đường phân giác BD của < - Luyện Tập 247] Cho ∆ABC có AB = 4,5 cm, AC = 6 cm, AC = 6 cm, BC = 7,5 cm. Kẻ đường phân giác BD của cắt AC tại D. Tính các tỉ số lượng giác của
[Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB vẽ tia Ax và vẽ tia By ⊥ AB. Gọi - Luyện Tập 247] Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB, vẽ tia Ax và vẽ tia By ⊥ AB. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB và C là 1 điểm thuộc tia Ax. Vẽ tia Cz sao cho = , tia Cz cắt By tại D (AC < BD). Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại E.
a. Kẻ OH ⊥ CD. Chứng minh OC2.HD = OD2.HC
b. Kẻ HK ⊥ AB. Chứng minh = =
[Cho hình thang ABCD (AB // CD AB < CD) M và N là trung điểm của hai đáy AB và CD biết MN = < - Luyện Tập 247] Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB < CD), M và N là trung điểm của hai đáy AB và CD, biết MN = (CD - AB)
a. Chứng minh + = 900.
b. Biết AD = AB = 6 cm, BC = 8 cm. Tính diện tích hình thang ABCD.
[Cho hình thang cân ABCD (AB // CD AB < CD). M và N là trung điểm của hai đường chéo BD và AC a. Chứ - Luyện Tập 247] Cho hình thang cân ABCD (AB // CD, AB < CD). M và N là trung điểm của hai đường chéo BD và AC
a. Chứng minh các tứ giác AMNB và DMNC là những hình thang cân.
b. Chứng minh BM2 = AM2 + MN.AB
[Cho hình thang cân ABCD (AB // CD AB < CD). M và N là trung điểm của hai đường chéo BD và AC a. Chứ - Luyện Tập 247] Cho hình thang cân ABCD (AB // CD, AB < CD). M và N là trung điểm của hai đường chéo BD và AC
a. Chứng minh các tứ giác AMNB và DMNC là những hình thang cân.
b. Chứng minh BM2 = AM2 + MN.AB