Danh sách câu hỏi
[Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có A(5;−7) điểm C thuộc đường thẳng có ph - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có A(5;−7) , điểm C thuộc đường thẳng có phương trình x − y + 4 = 0. Đường thẳng đi qua D và trung điểm của đoạn thẳng AB có phương trình 3x −4y −23 = 0. Tìm tọa độ của B và C , biết điểm B có hoành độ dương.
[Cho đường tròn (C) có bán kính R = 1 tiếp xúc với đường thẳng (d). Tính thể tích của vật thể tròn xo - Luyện Tập 247] Cho đường tròn (C) có bán kính R = 1, tiếp xúc với đường thẳng (d). Tính thể tích của vật thể tròn xoay được sinh ra khi miền hình tròn quay quanh (d) một vòng.
[Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy viết phương trình chính tắc của elip (E) có tâm sai bằng < - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip (E) có tâm sai bằng , biết diện tích của tứ giác tạo bởi các tiêu điểm và các đỉnh trên trục bé của (E) bằng 24.
[Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C):(x − 2)2 + (y −1)2 = 5 và đường thẳng d : x−3y - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):(x − 2)2 + (y −1)2 = 5 và đường thẳng d : x−3y −9 = 0. Từ điểm M thuộc d kẻ hai đường thẳng tiếp xúc với (C) lần lượt tại A và B. Tìm tọa độ điểm M sao cho độ dài AB nhỏ nhất.
[Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh C nằm trên đường thẳng ∆: x−2y−1= 0 - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh C nằm trên đường thẳng ∆: x−2y−1= 0, đường thẳng BD có phương trình là 7x−y−9 = 0. Điểm E(−1;2) thuộc cạnh AB sao cho EB= 3EA. Biết rằng điểm B có tung độ dương. Tìm tọa độ của các điểm A, B, C, D.
[Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trực tâm H(2;2) và tâm đường tròn ngoại tiếp - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H(2;2) và tâm đường tròn ngoại tiếp I(1;2), trung điểm cạnh BC là điểm M( ) . Viết phương trình đường thẳng AB, biết đỉnh B có tung độ yB >1.
[Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có các đường thẳng AB AD đi qua M (2;3) và N(−1;2) - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có các đường thẳng AB, AD đi qua M (2;3) và N(−1;2). Viết phương trình các đường thẳng BC và CD biết tâm của hình chữ nhật là điểm I() và AC = √26 .
[Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trung điểm cạnh BC là M(-1;0) . Trọng tâm và tâm đường tròn - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trung điểm cạnh BC là M(-1;0) . Trọng tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt là G( ;) và I(1;4) . Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
[Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A phương trình đường cao AH : x -y + 3 - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, phương trình đường cao AH : x -y + 3 = 0. Biết đỉnh C(5;0), đỉnh B thuộc trục tung. Tìm tọa độ các đỉnh A và B.
[Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình bình hành ABCD có tâm I(2;-5) và đường phân giác của góc - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có tâm I(2;-5) và đường phân giác của góc có phương trình 2x +y-4 = 0. Biết tam giác ACD có trọng tâm G (-). Tìm tọa độ các đỉnh của hình bình hành ABCD.
[Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường tròn (T) (x −1)2 +( y −1)2 =< - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường tròn (T) (x −1)2 +( y −1)2 =, đường thẳng (d): mx + y −3 = 0. Tìm m để trên (d) tồn tại duy nhất một điểm M sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến MA và MB tới (T), (A, B là hai tiếp điểm) thỏa mãn góc giữa hai tiếp tuyến MA và MB bằng 600.
[Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 + 4√3x – 4 = 0. Cho điểm A(2√3 ; 0 ). Đường tròn ( C - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 + 4√3x – 4 = 0. Cho điểm A(2√3 ; 0 ). Đường tròn ( C’ ) di động nhưng luôn luôn qua điểm A và tiếp xúc với đường tròn ( C ). Chứng minh các tâm của các đường tròn ( C’ ) luôn luôn nằm trên một hypebol cố định. Viết phương trình hypebol đó.
[Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: y – 3 = 0 và A(1;1). Tìm điểm C trên trục hoành và điểm B trê - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: y – 3 = 0 và A(1;1). Tìm điểm C trên trục hoành và điểm B trên d sao cho ∆ABC đều.
[Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; 10) và đường thẳng d: y = 8. Điểm E di động trên d. Trên đường thẳ - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2; 10) và đường thẳng d: y = 8. Điểm E di động trên d. Trên đường thẳng đi qua hai điểm A và E, lấy điểm F sao cho . Điểm F chạy trên đường cong nào? Viết phương trình đường cong đó.
[Trong mặt phẳng (P) cho đường tròn ( C ) tâm O đường kính AB = 2R; M là một điểm di động tren ( C ); - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng (P) cho đường tròn ( C ) tâm O, đường kính AB = 2R; M là một điểm di động tren ( C ); H là chân đường vuông góc của M trên AB. Đặt AH = x. Trên đường thẳng vuông góc với ( P ) tại M lấy điểm S sao cho SM = MH. Tìm tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S. ABM theo x, R.