Danh sách câu hỏi
[Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng - Luyện Tập 247] Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
[Tiến hành các thí nghiệm sau : (1) Cho dung dịch NH3 Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AgNO3
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3
Sau khi kết thúc thí nghiệm , số trường hợp tạo thành kết tủa là :
[Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO ; Zn(OH)2 ; Al - Luyện Tập 247] Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO ; Zn(OH)2 ; Al ; FeCO3 ; Cu(OH)2 ; Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư ; sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho vào dung dịch X một lượng Ba(OH)2 dư thu được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi trong không khí thu được hỗn hợp rắn Z. Sau đó luồng khí CO dư ở nhiệt độ cao từ từ đi qua Z đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn G. Thành phần của G là :
[Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2.
(g) Đốt Ag2S trong không khí.
(h). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ .
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
[Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2 Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen. (c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic. (d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
[Cho các thí nghiệm (1) Dẫn khí H2S dư qua dung - Luyện Tập 247] Cho các thí nghiệm
(1) Dẫn khí H2S dư qua dung dịch CuCl2
(2) Dẫn khí CO2 dư qua dung dịch Ca(OH)2
(3) Dẫn khí NH3 dư qua dung dịch Al(NO3)3
(4) Dẫn hỗn hợp khí C2H2 và NH3 dư qua dung dịch AgNO3
Số trường hợp thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là:
[Cho các cặp chất sau : (a) Dung dịch FeCl3 và du - Luyện Tập 247] Cho các cặp chất sau :
(a) Dung dịch FeCl3 và dung dịch AgNO3
(b) Cu và dung dịch FeSO4
(c) F2 và H2O
(d) Cl2 và dung dịch KOH
(e) H2S và dung dịch Cl2
(f) H2SO4 loãng và dung dịch NaCl
Số cặp chất có phản ứng ở điều kiện thường là :
[Nhận định nào sau đây đúng? (1) Dùng C - Luyện Tập 247]
(1) Dùng CaCO3 làm chất chảy loại bỏ SiO2 trong luyện gang.
(2) Dùng Mg để chế tạo các hợp kim nhẹ và bền như Đuyra,…
(3) Mg cháy trong khí quyển khí CO2.
(4) Không dùng MgO để điện phân nóng chảy điều chế Mg.
(5) Dùng cát để dập tắt đám cháy có mặt Mg.
[Cho các phát biểu sau: (1) Các chất C2H5 Cho các phát biểu sau:
(1) Các chất C2H5OH ; NaHCO3 ; CH3NH2 đều phản ứng được với NaOH.
(2) Phản ứng thế của Brom vào vòng benzen của phenol dễ hơn vào benzen.
(3) Oxi hóa không hoàn toàn etylen là phương pháp hiện đại để sản xuất andehit acetic.
(4) Phenol tan ít trong etanol.
Số phát biểu đúng là:
[: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: - Luyện Tập 247] : Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2SO4 vào dung dịch NaOH. (b) Cho NaCl vào dung dịch KNO3.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
[Cho các phản ứng sau: (1) Ure + Ca(OH)2 - Luyện Tập 247] Cho các phản ứng sau:
(1) Ure + Ca(OH)2 (2) Xôđa + dung dịch H2SO4.
(3) Al4C3 + H2O (4) Phèn chua + dung dịch BaCl2.
(5) Xôđa + dung dịch AlCl3 (6) FeS2 + dung dịch HCl.
Số các phản ứng vừa tạo kết tủa, vừa có khí thoát ra là
[Cho các phản ứng: (a) Cl2 + NaOH - Luyện Tập 247] Cho các phản ứng:
(a) Cl2 + NaOH (b) Fe3O4 + HCl
(c) KMnO4 + HCl (d) FeO + HCl
(e) CuO + HNO3 (f) KHS + KOH
Số phản ứng tạo ra hai muối là
[Cho khí H2S tác dụng với các chất: dung dịch NaO - Luyện Tập 247] Cho khí H2S tác dụng với các chất: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4/H+, khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2, Pb(NO3)2, KClO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp trong đó lưu huỳnh bị oxi hóa lên S+6 là