Danh sách câu hỏi
[Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có - Luyện Tập 247] Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
[Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ? - Luyện Tập 247] Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
[Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ? - Luyện Tập 247] Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
[Trong sơ đồ chuyển hoá: S → FeS → H<sub>2</sub>S → H<sub>2</ a1582 - Luyện Tập 247] Trong sơ đồ chuyển hoá: S → FeS → H2S → H2SO4 → SO2 → S. Có ít nhất bao nhiêu phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử?
[Phát biểu nào dưới đây không đúng? a130 - Luyện Tập 247] Phát biểu nào dưới đây không đúng?
[Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử? a529 - Luyện Tập 247] Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
[Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có a466 - Luyện Tập 247] Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
[Cho sơ đồ phản ứng: Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> + HNO<sub>3< a1908 - Luyện Tập 247] Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Sau khi cân bằng, tỉ lệ số phân tử bị oxi hóa và số phân tử bị khử là
[Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO<sub>2</sub>, a1652 - Luyện Tập 247] Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
[Cho các phương trình phản ứng sau : (a) Fe + 2HCl -> FeCl<s - Luyện Tập 247] Cho các phương trình phản ứng sau :
(a) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
(b) Fe3O4 + 4H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
(c) 2KMnO4 + 16HCl -> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
(d) FeS + H2SO4 -> FeSO4 + H2S
(e) 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
(g) Cu + 2H2SO4 -> CuSO4 + SO2 + 2H2O
Trong các phản ứng trên , số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là :
[Cho các phương trình phản ứng sau : (a) Fe + 2HCl -> FeCl<s - Luyện Tập 247] Cho các phương trình phản ứng sau :
(a) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
(b) Fe3O4 + 4H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
(c) 2KMnO4 + 16HCl -> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
(d) FeS + H2SO4 -> FeSO4 + H2S
(e) 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
(g) Cu + 2H2SO4 -> CuSO4 + SO2 + 2H2O
Trong các phản ứng trên , số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là :
[Cho các phản ứng sau : (1) Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> + 8H - Luyện Tập 247] Cho các phản ứng sau :
(1) Fe3O4 + 8HCl -> 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
(2) Cl2 + Ca(OH)2 -> CaOCl2 + H2O (300C)
(3) NH4NO3 -> N2O + 2H2O (t0)
(4) HCOOH -> CO + H2O (H2SO4)
(5) C2H4 + Br2 -> C2H4Br2
Số phản ứng oxi hóa khử là :
[Cho các phản ứng sau : (1) Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> + 8H - Luyện Tập 247] Cho các phản ứng sau :
(1) Fe3O4 + 8HCl -> 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
(2) Cl2 + Ca(OH)2 -> CaOCl2 + H2O (300C)
(3) NH4NO3 -> N2O + 2H2O (t0)
(4) HCOOH -> CO + H2O (H2SO4)
(5) C2H4 + Br2 -> C2H4Br2
Số phản ứng oxi hóa khử là :
[Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục khí SO<sub>2</sub> và - Luyện Tập 247] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S.
(3) Sục hỗn hợp khí thu được khi nhiệt phân Cu(NO3)2 vào nước.
(4) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(5) Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
[Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục khí SO<sub>2</sub> và - Luyện Tập 247] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S.
(3) Sục hỗn hợp khí thu được khi nhiệt phân Cu(NO3)2 vào nước.
(4) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(5) Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là