Danh sách câu hỏi
[Cho dãy các chất: CH<sub>4</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>2</sub> a2730 - Luyện Tập 247] Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom ở điều kiện thường là:
[Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, s a1571 - Luyện Tập 247] Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?
[Cho dãy các chất : m-CH<sub>3</sub>COOC<sub>6</sub>H<sub>4</ a2969 - Luyện Tập 247] Cho dãy các chất : m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; CH3NH3NO3
Có bao nhiêu chất kể trên thỏa mãn điều kiện: một mol chất đó phản ứng tối đa 2 mol NaOH
[Cho dãy các chất : m-CH<sub>3</sub>COOC<sub>6</sub>H<sub>4</ a2968 - Luyện Tập 247] Cho dãy các chất : m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; CH3NH3NO3
Có bao nhiêu chất kể trên thỏa mãn điều kiện: một mol chất đó phản ứng tối đa 2 mol NaOH
[Cho các đồng phân mạch hở có cùng công thức phân tử C<sub>2< a1817 - Luyện Tập 247] Cho các đồng phân mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phản ứng hóa học xảy ra là
[Cho các chất HCl (X); C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH (Y); CH<s a1775 - Luyện Tập 247] Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là:
[Cho các chất a) đimetyl oxalat b) o-cresol c) 0-xylen d) phe a2151 - Luyện Tập 247] Cho các chất a) đimetyl oxalat b) o-cresol c) 0-xylen d) phenol e) etanal g) axit fomic h) anlyl propionat. Chất nào trong số trên phản ứng được với nước Brom, Na, dung dịch NaOH nhưng không phản ứng được với NaHCO3
[Cho 2,76 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch Na a2819 - Luyện Tập 247] Cho 2,76 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ , thu được 4,44 gam hỗn hợp 2 muối của natri. Đốt cháy 2 muối này trong O2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Công thức đơn giản cũng là công thức phân tử của X.Vậy công thức cấu tạo thu gọn của X là
[Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân a270 - Luyện Tập 247] Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân
[Chất hữu cơ mạch hở <strong>X (gồm C, H, O) có số nguyên tử a2987 - Luyện Tập 247] Chất hữu cơ mạch hở X (gồm C, H, O) có số nguyên tử oxi trong phân tử nhỏ hơn 8. Cho cùng số mol X lần lượt tác dụng với NaHCO3 và Na thì thu được số mol CO2 bằng 3/2 số mol H2. Biết X có mạch chính đối xứng và không bị oxi hoá bởi CuO khi đun nóng. Phân tử khối của X là
[Chất hữu cơ <strong>X có công thức phân tử C<sub>3</sub>H<su a3034 - Luyện Tập 247] Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2, phản ứng được với Na và dung dịch AgNO3 trong NH3 nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Hiđro hóa hoàn toàn X được chất Y có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Công thức của X là
[Chất hữu cơ <strong>X (gồm C, H, O) có mạch cacbon thẳng, ph a2829 - Luyện Tập 247] Chất hữu cơ X (gồm C, H, O) có mạch cacbon thẳng, phân tử chỉ chứa một nhóm -CHO. Cho 0,52 gam X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 1,08 gam Ag. Cho 3,12 gam X tác dụng với Na dư thu được 672 ml H2 (đktc). Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
[Anilin (C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>NH<sub>2</sub>) và phenol a1112 - Luyện Tập 247] Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
[Axit cacboxylic <strong>X, ancol <strong>Y, anđehit <strong> a3185 - Luyện Tập 247] Axit cacboxylic X, ancol Y, anđehit Z đều đơn chức, mạch hở, tham gia được phản ứng cộng với Br2 và đều có không quá ba nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z (trong đó X chiếm 20% về số mol) cần vừa đủ 0,34 mol O2. Mặt khác 14,8 gam hỗn hợp trên phản ứng tối đa với a mol H2 (xúc tác Ni). Giá trị của a là
[Anilin (C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>NH<sub>2</sub>) và phenol a1110 - Luyện Tập 247] Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với