Danh sách câu hỏi
[Cho phản ứng hoá học: aFeS2 + bHNO3 Cho phản ứng hoá học: aFeS2 + bHNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Tỉ lệ tối giản giữa b và a là:
[Cho các chất: NH4Cl (1), Na2CO3 < - Luyện Tập 247] Cho các chất: NH4Cl (1), Na2CO3 (2), NaF (3), H2CO3 (4), KNO3 (5), HClO (6), KClO (7). Trong các chất trên, số chất mà phân tử vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị là :
[Cho phản ứng hoá học: Fe + HCl → FeCl2 + H2< - Luyện Tập 247] Cho phản ứng hoá học: Fe + HCl → FeCl2 + H2. Chất khử là:
[Cho phản ứng: KMnO4 + HCl -> KCl + MnCl2 Cho phản ứng: KMnO4 + HCl -> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Tỉ số giữa số nguyên tử clo (Cl) tạo muối và tạo khí là:
[Cho phản ứng hoá học: aCl2 + bKOH -> KCl + KClO Cho phản ứng hoá học: aCl2 + bKOH -> KCl + KClO3 + H2O. Tổng hệ số tối giản của a và b là:
[Cho các phản ứng sau: (1) MnO2 + HCl → MnCl Cho các phản ứng sau:
(1) MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O.
(2) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
(3) Fe + HCl → FeCl2 + H2.
(4) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
(5) SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O.
(6) NO2 + NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
(7) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O.
(8) FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + SO2 + NO + H2O.
(9) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O.
(10) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.
Số phản ứng oxi hoá khử là:
[Cho phản ứng hoá học: FeS + HNO3 Fe(NO3 Cho phản ứng hoá học: FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Tổng hệ số tối giản là:
[Nguyên tố T có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2< - Luyện Tập 247] Nguyên tố T có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np3. Trong hợp chất khí với hidro, T chiếm 82,35% về khối lượng. Trong oxit cao nhất, T chiếm % về khối lượng là:
[Cho phương trình phản ứng hoá học: K2Cr2 Cho phương trình phản ứng hoá học: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Tổng hệ số tối giản của phương trình là:
[Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p5< - Luyện Tập 247] Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p5. Vậy X có số hiệu nguyên tử là:
[Khử hoàn toàn 6,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O< - Luyện Tập 247] Khử hoàn toàn 6,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng 2,24 lít CO (đktc) . Khối lượng Fe thu được là:
[Cho phương trình phản ứng: Cu + HNO3 -> Cu(NO Cho phương trình phản ứng: Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tỉ số giữa chất khử và số nitơ tạo muối (không thay đổi số oxi hoá) là:
[Cho phản ứng hoá học: Cl2 + KOH -> KCl + KClO Cho phản ứng hoá học: Cl2 + KOH -> KCl + KClO3 + H2O. Tổng hệ số tối giản của phương trình là:
[Cho phản ứng hoá học: Cl2 + KOH -> KCl + KClO