Danh sách câu hỏi
[Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. - Luyện Tập 247] Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
[Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng v - Luyện Tập 247] Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại nào sau đây ?
[Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C
[Chất nào sau đây phản ứng với NaOH tạo thành HCOONa và C Chất nào sau đây phản ứng với NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH :
[Trong môi trường kiềm , tripeptit tác dụng với Cu(OH)2< - Luyện Tập 247] Trong môi trường kiềm , tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu :
[Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, - Luyện Tập 247] Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch:
[Để điều chế Mg từ dung dịch MgCl2, có thể dung ph - Luyện Tập 247] Để điều chế Mg từ dung dịch MgCl2, có thể dung phương pháp:
[Số đồng phân ancol bậc 2 có cùng công thức phân tử C5 Số đồng phân ancol bậc 2 có cùng công thức phân tử C5H12O là:
[Có bao nhiêu este có cùng công thức phân tử C4H Có bao nhiêu este có cùng công thức phân tử C4H8O2:
[Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trườn - Luyện Tập 247] Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được
[Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO2 → X → Y → Z → T → - Luyện Tập 247] Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO2 → X → Y → Z → T → PE Các chất X, Y, Z là:
[X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3< - Luyện Tập 247] X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
[Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử C - Luyện Tập 247] Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H9N?
[Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni - Luyện Tập 247] Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
[Cho các phản ứng sau: (a) H2S + SO2 → - Luyện Tập 247] Cho các phản ứng sau: (a) H2S + SO2 → (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) → (c) CO2 + Mg (d) Al2O3 + dung dịch NaOH → (e) Ag + O3 → (g) SiO2 + dung dịch HF → Số phản ứng tạo ra đơn chất là