(23) ______
Phương pháp giải:
Kiến thức: Từ vựng, sự kết hợp từ
Giải chi tiết:
hardly (adv): hiếm khi => không kết hợp với những trạng từ thể hiện sự phủ định (rarely, never).
hardly ever: hầu như chưa bao giờ
Parents are worried that children spend too much time playing on the Internet, hardly (23) ever doing anything else in their spare time.
Tạm dịch: Các bậc cha mẹ lo lắng rằng trẻ em dành quá nhiều thời gian để chơi trên Internet, hầu như chưa bao giờ làm bất cứ điều gì khác trong thời gian rảnh rỗi.
Chọn A.