(34) ______
Phương pháp giải:
Kiến thức: Từ vựng
Giải chi tiết:
A. event (n): sự kiện, sự việc => thường không có giới từ theo sau
B. period + of (n): giai đoạn
C. series + of + N số nhiều (n): chuỗi
D. date (n): ngày
“intense grief” (sự buồn khổ dữ dội) là danh từ số ít
When she was 8 years old, her father died unexpectedly, and the family became devastated after a(an) (34) period of intense grief.
Tạm dịch: Khi bà 8 tuổi, cha bà đột ngột qua đời, và gia đình trở nên tan hoang sau một giai đoạn buồn khổ dữ dội.
Chọn B.