a. Sắp xếp các từ sau vào ý thích hợp: khó khăn, bền gan, gian lao, bền chí, bền lòng, thử thách, thách thức, vững chí, vững dạ, quyết tâm, quyết chí, chông gai, kiên cường, kiên tâm, gian khổ.
1. Những từ nói lên ý chí, nghị lực của con người
2. Những từ nêu lên những thử thách đối với ý chí nghị lực của con người.
b. Mỗi nhóm lựa chọn 2 từ và đặt câu với chúng.
Phương pháp giải:
căn cứ bài MRVT Ý chí – Nghị lực
Giải chi tiết:
a.
1. Những từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: bền gian, bền chí, bền lòng, vững chí, vững dạ, quyết tâm, quyết chí, kiên cường, kiên tâm.
2. Những từ nêu lên những thử thách đối với ý chí nghị lực của con người: khó khăn, gian lao, thử thách, thách thức, chông gai, gian khổ.
b.
Gợi ý:
1.
- Nam quyết tâm học tập thật tốt để cha mẹ vui lòng.
- Dù gặp nhiều khó khăn, Nam vẫn kiên cường vượt qua.
2.
- Những năm tháng kháng chiến, bộ đội ta đã phải đối mặt với nhiều khó khăn, gian khổ.
- Gian khổ bao nhiêu cũng không làm anh nản lòng.