Cho các phản ứng hóa học sau:
1. Na + H2O → NaOH + 0,5H2.
2. SO2 + Cl2 +2H2O → 2HCl + H2SO4.
3. Cu + O2 + 2HCl → CuCl2 + H2O.
4. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
5. Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl.
6. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + 2H2O + Cl2.
Số phản ứng oxi hóa - khử là
Phương pháp giải:
Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng có sự cho và nhận electron ⟹ Dấu hiệu nhận biết phản ứng oxi hóa - khử là có sự thay đổi số oxi hóa.
Giải chi tiết:
(1.mathop {Na}limits^0 + {{mathop Hlimits^{ + 1}} _2}O to mathop {Na}limits^{ + 1} OH + 0,5{{mathop Hlimits^0} _2}) ⟹ Phản ứng oxi hóa - khử
(2.mathop Slimits^{ + 4} {O_2} + {{mathop {Cl}limits^0} _2} + 2{H_2}O to 2Hmathop {Cl}limits^{ - 1} + {H_2}mathop Slimits^{ + 6} {O_4}) ⟹ Phản ứng oxi hóa - khử
(3.mathop {Cu}limits^0 + {{mathop Olimits^0} _2} + 2HCl to mathop {Cu}limits^{ + 2} C{l_2} + {H_2}mathop Olimits^{ - 2} ) ⟹ Phản ứng oxi hóa - khử
(4.mathop {Na}limits^{ + 1} OH + mathop Nlimits^{ - 3} {H_4}Cl to mathop {Na}limits^{ + 1} Cl + mathop Nlimits^{ - 3} {H_3} + {H_2}O) ⟹ Phản ứng trao đổi
(5.{{mathop {Na}limits^{ + 1}} _2}C{O_3} + mathop {Ba}limits^{ + 2} C{l_2} to mathop {Ba}limits^{ + 2} C{O_3} + 2mathop {Na}limits^{ + 1} Cl) ⟹ Phản ứng trao đổi
(6.mathop {Mn}limits^{ + 4} {O_2} + 4Hmathop {Cl}limits^{ - 1} to mathop {Mn}limits^{ + 2} C{l_2} + 2{H_2}O + {{mathop {Cl}limits^0} _2}) ⟹ Phản ứng oxi hóa - khử
Đáp án C