There is no denying that personal information about clients is to be treated as confident.
Phương pháp giải:
Kiến thức: Từ loại
Giải chi tiết:
treat sth as sth: đối xử, coi cái gì như cái gì
confident (adj): tin tưởng, tự tin
confidence (n): chuyện riêng tư, chuyện bí mật
Sửa: confident => confidence
Tạm dịch: Không thể phủ nhận rằng thông tin cá nhân về khách hàng được coi là chuyện bí mật.
Chọn D.