STT | Cấu trúc | Nghĩa |
1 | A pat on the back | khen ngợi, ca tụng |
2 | A piece of cake | dễ như ăn bánh, rất dễ |
3 | A sight for sore eyes | cảnh tượng vui, cảnh tượng dễ chịu |
4 | A teacher’s pet | học sinh cưng |
5 | Accidentally come up with= hit on/upon: vô tình nảy ra ý tưởng | |
6 | Apply st into st | áp dụng cái gì vào việc gì |
7 | Be quick/slow on the uptake | nhanh/chậm tiếp thu |
8 | Be under misapprehension that + clause: hiểu lầm rằng | |
9 | By leaps and bounds | tiến bộ nhanh chóng |
10 | Chance upon sb/st | vô tình thấy/tìm thấy ai/cái gì |
11 | Change your tune | thay đổi ý kiến hoàn toàn |
12 | Do harm to Do good to | gây hại có lợi |
13 | Electronic device | thiết bị điện tử |
14 | From time to time For the time being | thỉnh thoảng trong thời gian này |
15 | Go round the bend | tức giận, cáu kỉnh |
16 | Go to one’s head: khiến ai kiêu ngạo vì nghĩ mình là người quan trọng | |
17 | Have trouble/difficulty (in) doing st | gặp khó khăn trong việc làm gì |
18 | Have/keep (all) one’s wits about sb | phản ứng nhanh chóng khi điều không mong muốn xảy ra |
19 | Hold the belief | giữ/có niềm tin rằng |
20 | Mull over | suy nghĩ kĩ |
21 | Patch up Polish off Dust off | vá víu, hàn gắn làm xong gấp (công việc) chuẩn bị mang ra dùng |
22 | ponder on/upon/over | suy nghĩ về, cân nhắc về; trầm tư |
23 | Pull one’s socks up | nỗ lực để trở nên tốt hơn |
24 | Slow but sure | chậm mà chắc |
25 | Squeeze in/out/through | chen lấn |
26 | Stuck one’s neck out = take a risk | liều lĩnh |
27 | Swot up (st) = learn as much as you can about a subject, especially before an exam = brush up: ôn tập trước thi |
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 12