Skip to main content
Đáp án đề thi THPT Quốc Gia 2021

Các câu thông dụng thuộc chủ đề cách thức giao tiếp xã hội (Ways of Socializing)

Các câu thông dụng thuộc chủ đề cách thức giao tiếp xã hội (Ways of Socializing)

STRUCTURES

 

STT

Cấu trúc

Nghĩa

1

A drop in the ocean

hạt muối bỏ biển

2

A house on fire

rất nhanh

3

A kick in the teeth

đối xử với ai tệ và không công bằng

4

A nail in the coffin

điều gì đó gây ra thất bại hoặc sắp thất

bại

5

A short in the dark

cố gắng đoán điều gì khi bạn không có

kiến thức về nó

6

Abstain from

tránh, kiêng, nhịn

7

An open and shut case

trường hợp rõ ràng, dễ giải quyết

8

Apologize to sb for st/doing st Excuse sb for

st/doing st

xin lỗi ai vì cái gì/vì đã làm gì thứ lỗi cho

ai vì cái gì/vì đã làm gì

9

Ask sb out

mời ai đi hẹn hò

10

At the expense of

trả giá cho

11

Be compatible with st/sb

tương thích, hòa hợp với

12

Bite the hand that feeds sb

ăn cháo đá bát (vô ơn)

13

Blurt st out

tiết lộ, để lộ

14

By virtue of

bởi vì

15

Clamp st down

kiểm soát cái gì chặt chẽ hơn

16

Conceive of = imagine

tưởng tượng

17

Confide in

thổ lộ

18

Contrary to

trái với

19

Deprive st or sb

tước đoạt cái gì của ai

20

Dine in

ăn tối

21

Drop in sb Pop in sb

tạt đến, ghé thăm tạt đến, đến một lát

22

Enable sb to do st

làm cho ai có thếỉàm gì

23

Get completely the wrong end of the stick: hiểu lầm hoàn toàn, hiểu sai bét

24

Get st across

trình bày cái gì

25

Give sb the low-down

nói cho ai sự thật

26

Hear st straight from the horse's mouth: nghe từ nguồn tin trực tiếp (đáng tin cậy)

27

Hear st through the grapevine

nghe nói, nghe đồn

 

28

Hide away

giấu giếm, tránh né

29

In recognition of

công nhận

30

In the event of st

nếu điều gì đó xảy ra

31

In view of

xét về

32

Keep it under one's hat = kept in the dark about: giữ bí mật

33

Keep sb in the loop

thông báo về tất cả mọi thứ liên quan đến

chủ đề nào đó

34

Lock, stock and barrel

gồm tất cả mọi thứ

35

On the understanding that

với điều kiện là

36

Peg away

kiên trì

37

Persuade sb to do st

thuyết phục ai làm gì

38

Put st in the picture

cung cấp những thông tin mới nhất

39

Regardless of = irrespective of

bất chấp

40

Set st down

viết (in) cái gì

41

Show off = boast about = blow one’s own trumpet: khoe khoang, khoác lác

42

Shy away [from]

tránh né làm gì vì thiếu tự tin

 

43

Step aside Step back

Step forward

tránh sang một bên lùi lại

tiến lên, tiến về phía trước

44

Take offence (at st)

bất bình, giận (về việc gì)

45

Talk sb round = convince sb

thuyết phục ai

46

Talk the hind leg off a donkey

nói chuyện không dứt

47

Two peas in a pod

giống nhau như hai giọt nước

48

With regard to

xem xét

 

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 12