STT | Cấu trúc | Nghĩa |
1 | Be nominated for/as | được đề cử, giới thiệu vào vị trí nào đó |
2 | Be walking/floating on air | rất hạnh phúc, như ở trên mây |
3 | Bring up | nuôi nấng |
4 | Cut out Cut off Cut into Cut up Cut in = interrupt | cắt bớt, cắt tỉa cắt, ngắt, ngừng cung cấp (điện /nước/ gas) cắt khúc cắt ra từng mảnh nhỏ ngắt lời |
5 | Fall out | tranh cãi, có quan hệ xấu với ai đó |
6 | Get over = recover from Get through Get out Get across | bình phục, hồi phục liên lạc với rời khỏi giao tiếp, truyền tải |
7 | Give in Give up Give out Give off | nhượng bộ từ bỏ phân phát thải ra, nhả ra |
8 | Give sb a piece of one's mind: mắng té tát vào (mặt) ai | |
9 | Hand in Hand off | nộp không can thiệp vào |
| Hand on Hand out Hand down = pass down | truyền bá, đưa cho ai cái gì phân phát truyền cho đời sau |
10 | Have a clue | có ý tưởng |
11 | Household name | người nổi tiếng |
12 | Let sb down | làm ai đó thất vọng |
13 | Make accusation of | buộc tội |
14 | Make one's day | làm ai đó vui, hạnh phúc |
15 | Not the end of the world: không phải tận thế, không phải điều tồi tệ nhất | |
16 | Pass by Pass off Pass away Pass out | đi ngang qua mà không dừng lại, trôi qua xảy ra qua đời ngất, bất tỉnh |
17 | Ring a bell | quen thuộc |
18 | Split up Split into = divide into | chia ra thành các nhóm phân tách, chia ra |
19 | Stand in queue | xếp hàng |
20 | Turn up = show up = arrive | lộ diện, đến |
21 | Under the weather | cảm thấy mệt và khó chịu do thời tiết |
22 | Vow to do | thề sẽ làm gì đó |
23 | Wear off | ngừng gây ảnh hưởng, mất tác dụng |
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 12