Skip to main content
Đáp án đề thi THPT Quốc Gia 2021

Các câu thông dụng thuộc chủ đề giáo dục (Education)

Các câu thông dụng thuộc chủ đề giáo dục (Education)

STRUCTURES

 

STT

Cấu trúc

Nghĩa

1

As bold as brass: mặt dày mày dạn, trơ tráo như gáo múc dầu

2

Ask sb for permission

xin phép ai đó

3

Be (all) the rage: mốt/thịnh hành vào một thời điểm nào đó

 

4

Be on cloud nine = be dancing in the streets = be floating on air = be full of the joys of spring = be in seventh heaven = walk on air: vô cùng hạnh phúc

 

 

5

Do sb good Do sb harm

Do better = make progress

Do bird

làm lợi cho ai, làm điều tốt cho ai làm hại ai

tiến bộ

ở tù

6

Go heavy on st

sử dụng nhiều cái gì

7

Hold one's head up high: ngẩng cao đầu, tự tin

8

In terms of

xét về, xét vì

9

It's no use/no good doing st = There is no point in doing st = It's not worth doing st: vô ích/không

đáng khi làm gì đó

10

Join hands = work together

chung tay, chung sức

11

Know one's own mind: biết mình muốn gì/cần gì

12

Lend a helping hand = give a hand = help/assist: hỗ trợ, giúp đỡ

13

Make a move

rời đi

14

Make an effort to do st = try/attempt to do st: cố gắng làm gì

15

Make headway = make progress: có tiến bộ, có chuyển biến

16

Make ro om/way for

dọn chỗ, nhường chỗ cho

17

Make use of = make capital out of

tận dụng

18

On the spot = immediately = at once

ngay lập tức

19

On the whole = in general

nhìn chung

20

Pat oneself on the back = praise oneself: khen ngợi bản thân

21

Play truant

chốn học

22

Put into force/effect

bắt buộc, bắt đầu áp dụng

23

Rely on = depend on

phụ thuộc vào

24

Stand in for

thay thế, đại diện cho

25

Take sb aback

làm cho ai đó ngạc nhiên/sốc

26

Take sb back to = bring sb back

gợi nhớ kỉ niệm

27

Under pressure

chịu áp lực

28

With a view to doing st = in order to/so as to/to do st = so that + clause: để mà

29

With/in reference to

có liên quan tới

 

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 12