STT | Cấu trúc | Nghĩa |
1 | A nail in the coffin | cái mà làm cho người ta thất bại |
2 | At a loose end | không có gì để làm, rảnh rỗi |
| Carry away with | bị lôi cuốn, say mê với |
3 | Cope with Get down to | đối phó, đương đầu với bắt đầu làm gì một cách nghiêm túc |
| Go ahead with | tiến hành làm gì |
4 | Eke out a living = earn just enough to live on= make ends meet: chỉ đủ sống | |
5 | In a nutshell | một cách tóm tắt, tóm gọn lại |
6 | In full swing | hoạt động ở mức độ cao nhất/sôi nổi nhất |
7 | Let one's hair down | thư giãn, xả hơi |
| Look down on | coi thường |
8 | Pin down Crack down on | bao vây đàn áp thẳng tay, áp dụng kỷ luật nghiêm khắc |
| Drop off | thiu thiu ngủ |
9 | Off the beaten path | không phổ biến với nhiều người |
10 | On a shoestring | dùng rất ít tiền |
11 | On the spur of the moment | làm gì một cách ngẫu nhiên không có kế hoạch trước |
12 | Out of this world | tuyệt vời |
13 | Over the moon | rất vui sướng |
14 | Scare sb off | làm cho ai đó sợ/lo lắng |
15 | Shut off Give away | khóa, tắt, ngắt vô ý tiết lộ bí mật, cho miễn phí |
| Let up Fall over | làm dịu đi, tạnh, ngưng hẳn, giảm bớt ngã lộn nhào, bị đổ |
16 | Straighten it up | dọn dẹp gọn gàng |
17 | Trace back to | có nguồn gốc từ |
18 | Under a cloud | lâm vào hoàn cảnh buồn, bị thất thế |
19 | Under siege | dưới sự bao vây, vây hãm, tấn công, công kích |
20 | Up in the air: không chắc chắn, không đáng tin cậy, không rõ ràng | |
21 | Ward off st | tránh, né, xua đuổi cái gì |
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 12