Skip to main content
Đáp án đề thi THPT Quốc Gia 2021

Giới từ (Prepositions) là gì? Cách sử dụng giới từ đúng và chuẩn

Giới từ (Prepositions) là gì? Cách sử dụng giới từ đúng và chuẩn

LÍ THUYẾT

Định nghĩa giới từ

Giới từ là từ hay cụm từ thường được dùng với danh từ, tính từ, đại từ để chỉ mối liên hệ giữa các từ này

với các thành phần khác trong câu.

Vị trí của giới từ

Giới từ có vị trí đứng riêng của mình trong câu, sau đây là vị trí của một số giới từ cơ bản trong tiếng

Anh:

Trước danh từ

Ví dụ:

at the cinema: ở rạp chiếu phim

in 2000: vào năm 2000

Sau động từ

Có thể liền sau động từ, có thể bị một từ khác xen giữa động từ và giới từ.

Ví dụ:

+ I arrived at the airport on time. (Tôi đến sân bay đúng giờ.)

+ Please turn the radio down! (Làm ơn vặn nhỏ đài chút!)

  1. Sau tính từ

Ví dụ:

+ Viet Nam is rich in natural resources. (Việt Nam giàu tài nguyên thiên nhiên.)

+ He is very friendly with me. (Anh ấy rất thân thiện với tôi.)

Các loại giới từ

Giới từ chỉ thời gian

 

 

Giới từ

Cách sử dụng

Ví dụ

ON

- Thứ trong tuần

 

+ We have English lessons on Monday and Friday.

 

- Ngày trong tháng/năm

 

+ I was born on May 5th 1987.

 

- Trong một số cụm từ:

 

 

 

+ on holiday: đi nghỉ

 

+ She went on holiday with her family.

 

+ on vacation: nghỉ việc

 

+ He doesn’t have anything to do because he has been on vacation.

 

+ on business: đi công tác

 

+ The manager and the secretary are on business.

 

+ on duty: đang làm nhiệm vụ

 

+ I'm sorry but I am on duty, so I can't join you.

 

+ on an excursion: trong chuyên du ngoạn

một

+ Last week, my class was on an excursion to Halong Bay.

 

+ on purpose: có chủ định

 

+ I think they did it on purpose.

 

+ on time: đúng giờ

 

+ He is always on time. You can rely on him

 

….

 

 

IN

-  Tháng/năm/mùa

-  Buổi trong ngày

-  Trong một số cụm từ:

+ in the future: trong tương lai

+ in the past: trong quá khứ

+ in (good) time for: kịp giờ

+ in eood/bad mood: tâm trạng tốt/tệ

+ in the end: cuối cùng

+ in the beginning: lúc đầu

In March/In 2017/In summer

In the morning/afternoon/evening

 

+ I wish to be a doctor in the future.

+ My village was very poor in the past.

+ Luckily, we are in good time for the meeting.

+ Today, I'm in bad mood. I don't want to do anything.

In the end, we get married though we hated each other in the beginning.

AT

-  Trước các ngày lễ

-  Cho cuối tuần

-  Trước giờ

-  Cho một mốc thòi gian nhất định:

+ at night: vào ban đêm

+ at noon: vào buổi trưa

+ at lunch time: vào giờ ăn trưa

+ at midday: vào giữa ngày

+ at the moment/ at present: bây

giờ

+ at times: thỉnh thoảng

+ at dawn: khi bình minh

+ at dusk: khi hoàng hôn

+ at the same time: cùng lúc

at Christmas: vào giáng sinh

at weekend

at 7 o'clock

 

 

 

+ It's cooler at night and hotter at noon.

+ I often read newspapers at lunch time.

At midday everyone would go down to Reg’s Café.

+ I am busy at the moment.

At times, we go out for lunch.

+ Mv parents work hard from at dawn to dusk.

 

+ The phone rang at the same time you knocked the door.

SINCE

Từ khoảng thời gian nhất định

trong quá khứ đến hiện tại

I have lived here since 1997.

FOR

Một khoảng thời gian nhất định

tính từ quá khứ đến hiện tại

She has been waiting for you for 3 hours.

BEFORE

Trước khoảng thời gian

I got up before 6am.

AFTER

sau khoảng thời gian

Don't come back home after 10pm.

FROM.. TO

Từ... đến

I worked for the company from 2000 to 2007.

TILL/ UNTIL

Đến, cho đến

I will wait here until you come back.

BY

Vào, tính tới •

By last month, they had published more than 30 reference books.

BETWEEN..

AND

Giữa... và

He promised to turn up between 8 am and 10 am.

DURING

Trong suốt

During the lesson, all of us kept silent.

 

 

Giới từ chỉ vị trí

 

Giới từ

Cách sử dụng

Ví dụ

IN

-       Dùng trong một khu vực, khoảng không (mang nghĩa là trong)

-   Dùng truớc cách địa danh như thị trấn, thành phố, quốc gia

-     Dùng truớc các danh từ chỉ phương huớng

-  Dùng trong một số cụm từ

in the bedroom: trong phòng ngủ

in hospital: trong bệnh viện

in the rain: trong cơn mưa

in a town

in Hanoi

in Vietnam

in the west/east/north/south...

in the middle of: ở giữa

in front of: ở trước

in the back of: ở phía sau

AT

-   Dùng trước các địa điểm cụ thể (ở/tại)

-  Dùng trong một số cụm từ:

at the airport, at the part, at the cinema, at the station, at the bus stop, at the meeting, at home...

at the end of: cuối của

at the beginning of: đầu của

at the top of: đỉnh của

at the bottom of: đáy của

at the age of: ở độ tuổi

at the center of: giữa của

ON

-  Chỉ vị trí trên một bề mặt (trên/ở

trên)

-  Chỉ vị trí trên các tầng nhà

-  Dùng trong một số cụm từ:

on the table

on the wall

on the beach

on the second floor

on the left/right (of): bên trái/phải (của)

BY/NEXT

TO/BESIDE

Dùng với nghĩa là gần/bên cạnh

My house is next to/beside/by a school.

UNDER

Dùng với nghĩa là bên dưới

The children are playing under the trees.

BELOW

Thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất

The fish are below the surface.

OVER

Dùng với nghĩa:

-  bị bao phủ bởi cái khác

-  nhiều hơn

 

put a jacket over your shirt over 16 years of age

ABOVE

- Dùng với ý nghĩa: vị trí cao hơn một cái gì đó

a path above the lake

AMONG

- Dùng với nghĩa là: ở giữa

(hơn 2 người/ 2 vật)

She is among the crowd of fans.

BETWEEN

Dùng với ý nghĩa: ở giữa

(2 người/ 2 vật)

He is sitting between his girlfriend and his sister.

BEHIND

Dùng với nghĩa là: ở phía sau

Behind my house is a river.

OPPOSITE

Dùng với nghĩa là: đối diện

My school is opposite a hotel

 

Giới từ chỉ sự chuyển động

 

Giới từ

Cách sử dụng

Ví dụ

ACROSS

Dùng với ý nghĩa: băng qua,

băng qua về phía bên kia

The blind man is trying to walk across

INTO

Dùng với nghĩa là: vào trong

A strange man came into the building this morning.

TOWARDS

Dùng với nghĩa là: di chuyển về hướng

He went 5 steps towards the house.

ALONG

Dùng với nghĩa là: dọc theo

She was walking along the beach.

BY

Dùng với nghĩa là: ngang qua

I usually walk by the park.

OVER

Dùng với nghĩa: vượt qua một

cái gì đó

+ He walked over the bridge.

+ The thief climbed over the wall.

FROM ...TO

Dùng với nghĩa: từ ... đến

It takes me 30 minutes to travel from my house to school.

ROUND

AROUND

Dùng với nghĩa: quanh

If you are free, I will show you round the city.

THROUGH

Dùng với nghĩa: xuyên qua

He walked through the forests.

OUT OF

Dùng với nghĩa: ra khỏi

Please get out of my room.

UP><DOWN

Dùng với nghĩa: lên >< xuống

He often runs up the stairs for exercise

 

  1. Giới từ chỉ thể cách

 

Giới từ

Nghĩa

Ví dụ

WITH

với

I'm shopping with my brother.

WITHOUT

không, không có

If you come late, we will go without you.

ACCORDING TO

theo như

According to the archives, he was born in Paris.

IN SPITE OF

mặc dù

In spite of the rain, he turned up on time.

INSTEAD OF

thay vì

I'll have coffee instead of tea.

LIKE

giống như

He walked like an old man.

 

Những cấu trúc giới từ thông dụng

Giới từ

Cấu trúc

Nghĩa

ABOUT

- To be sorry about St

+ lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì

 

- To be curious about St

+ tò mò về cái gì

 

- To be careful about St

+ cẩn thận về cái gì

 

- To be careless about St

+ bất cẩn về cái gì

 

- To be confused about St

+ nhầm lẫn về cái gì

 

- To be doubtful about St

+ hoài nghi về cái gì

 

- To be excited about St

+ hứng thú về cái gì

 

- To be enthusiastic about St

+ nhiệt tình, hào hứng về cái gì

 

- To be sad about St

+ buồn về cái gì

 

- To be serious about

+ nghiêm túc về

 

- To be reluctant about St (or to] St

+ ngần ngại, hững hờ với cái gì

 

- To be uneasy about St

+ không thoải mái

 

- To be worried about St

+ lo lắng về cái gì

AT

- To be amazed at St

+ kinh ngạc, sửng sốt vì cái gì

 

- To be amused at St

+ thích thú với cái gì

 

- To be angry at sb

+ tức giận với ai

 

- To be annoyed at sb

+ bực mình với ai

 

- To be bad at st

+ yếu kém về cái gì

 

- To be brilliant at

+ thông minh, có tài

 

<spa

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 12