Skip to main content
Đáp án đề thi THPT Quốc Gia 2021

Từ vựng chủ đề sự bảo tồn (Preservation)

Từ vựng chủ đề sự bảo tồn (Preservation)

VOCABULARY

 

STT

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

1

Accelerate

v

/əkˈseləreɪt/

đẩy nhanh, tăng tốc

 

2

Agriculture Industry

Forestry

n n

n

/ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/

/ˈɪndəstri/

/ˈɪndəstri/

nông nghiệp

công nghiệp

lâm nghiệp

3

Amphibian

n

/æmˈfɪbiən/

động vật lưỡng cư

4

Arguably

adv

/ˈɑːɡjuəbli/

có thể cho là

5

Barren

a

/ˈbærən/

cằn cỗi

6

Biosphere

n

/ˈbaɪəʊsfɪə(r)/

sinh quyển

7

Canopy

n

/ˈkænəpi/

vòm, mái che, tán cây

8

Consequently

adv

/ˈkɒnsɪkwəntli/

do đó, bởi vậy

9

Consumption

n

/kənˈsʌmpʃn/

sự tiêu thụ

10

Curb

v

/kɜːb/

kiềm chế, nén lại, hãm lại

 

 

11

Deforestation Reforestation Afforestation Forestation

n n n

n

/ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/

/ˌriːfɒrɪˈsteɪʃn/

/əˌfɒrɪˈsteɪʃn/

/ fɒrɪˈsteɪʃn//

sự phá rừng

sự trồng lại rừng sự trồng rừng

sự trồng cây gây rừng

12

Degradation

n

/ˌdeɡrəˈdeɪʃn/

sự mất giá, sự suy thoái

13

Deliberate

a

/dɪˈlɪbərət/

có cân nhắc, suy nghĩ kĩ lưỡng

14

Ecotourism

n

/ˈiːkəʊtʊərɪzəm/

du lịch sinh thái

15

Emission

n

/ɪˈmɪʃn/

sự phát ra, tỏa ra

 

16

Environmentalist Environment Environmental

n

n a

/ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/

/ɪnˌvaɪrənˈment/

/ɪnˌvaɪrənˈmentl/

chuyên gia môi trường

môi  trường thuộc môi trường

 

17

Erosion

Erode

n

v

/ɪˈrəʊʒn/

/ɪˈrəʊd/

sự xói mòn

xói mòn

18

Evidently

adv

/ˈevɪdəntli/

một cách hiển nhiên, rõ ràng

19

Excessive

a

/ɪkˈsesɪv/

quá mức, thừa

20

Expenditure

n

/ɪkˈspendɪtʃə(r)/

sự tiêu dùng

 

21

Exploit

Exploitation

v

n

/ɪkˈsplɔɪt/

/ˌeksplɔɪˈteɪʃn/

khai thác

sự khai thác

22

Furrow

n

/ˈfʌrəʊ/

luống cày

23

Indigenous

a

/ɪnˈdɪdʒənəs/

bản xứ, bản địa

24

Indisputably

adv

/ˌɪndɪˈspjuːtəbli/

hiển nhiên, không thể bàn cãi thêm

25

Integrity

n

/ɪnˈteɡrəti/

tính toàn vẹn, nguyên vẹn

26

Ironic

a

/aɪˈrɒnɪk/

mỉa mai, châm biếm

27

Justification

n

/ˌdʒʌstɪfɪˈkeɪʃn/

sự bào chữa, sự biện bạch

28

Logging

n

/ˈlɒɡɪŋ/

việc đốn gỗ

29

Mammal

n

/ˈmæml/

động vật có vú

30

Microbial

a

/maiˈkrəʊbiəl/

thuộc vi trùng, vi khuẩn

31

Moral

a

/ˈmɒrəl/

có đạo đức

32

Perpetuate

v

/pəˈpetʃueɪt/

duy trì

33

Perspective

a

/pəˈspektɪv/

quan điểm

34

Porous

a

/ˈpɔːrəs/

rỗ, có nhiều lỗ rỗng

35

Potentially

adv

/pəˈtenʃəli/

một cách tiềm tàng

36

Primate

n

/ˈpraɪmeɪt/

linh trưởng

37

Ranching

n

/ˈrɑːntʃɪŋ

chăn nuôi gia súc

 

38

Regulate

Regulation

v

n

/ˈreɡjuleɪt/

/ˌreɡjuˈleɪʃn/

điều hòa, điều tiết

sự điều hòa, điều tiết

 

 

39

Reprocess Reclaim Recycle

Reuse

v v v

v

/riːˈprəʊses/

/rɪˈkleɪm/

/ˌriːˈsaɪkl/

/ˌriːˈjuːs/

tái xử lí cải tạo tái chế

tái sử dụng

 

 

 

40

Sewage Rubbish Garbage Litter

Trash

n n n n

n

/ˈsuːɪdʒ/

/ˈrʌbɪʃ/

/ˈɡɑːbɪdʒ/

/ˈlɪtər/

/træʃ/

chất thải (nước cống...)

rác thải

rác thải, phế liệu

rác vụn

rác thải

41

Sluggish

a

/ˈslʌɡɪʃ/

lờ đờ, chậm chạp

42

Specifically

adv

/spəˈsɪfɪkli/

một cách cụ thể

43

Spongy

a

/ˈspʌndʒi/

như bọt biển, xốp, thấm nước

 

44

Stabilize

Stable Stability

v

a n

/ˈsteɪbəlaɪz/

/ˈsteɪbl/

/stəˈbɪləti/

làm ổn định

ổn định, vững chắc sự ổn định

45

Stink

v

/stɪŋk/

bốc mùi hôi thối

46

Susceptible

a

/səˈseptəbl/

dễ mắc phải, dễ tổn thương

47

Topsoil

n

/ˈtɒpsɔɪl/

lớp đất bề mặt, tầng đất mặt

48

Unequivocally

adv

/ˌʌnɪˈkwɪvəkəli/

một cách rõ ràng, không mập mờ

49

Unobstructed

a

/ˌʌnəbˈstrʌkt/

không bị tắc nghẽn, không bị cản trở

 

50

Wasteful

a

/ˈweɪstfl/

lãng phí

 

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 12