Skip to main content
Đáp án đề thi THPT Quốc Gia 2021

Ngữ pháp - Verb + to-infinitive (to V)

Ngữ pháp - Verb + to-infinitive (to V)

Các động từ phổ biến được theo sau bới động từ nguyên thể có “to” là:

- afford: đáp ứng

- agree: đồng ý

- appear: hình như

- arrange: sắp xếp                  

- ask: yêu cầu

- attempt: cố gắng, nỗ lực

- decide: quyết định

- expect: mong đợi

- fail: thất bại, hỏng

- hope: hy vọng

- intend: định

- invite: mời

- learn: học/ học cách

- manage: xoay sở, cố gắng                   

- offer: cho, tặng, đề nghị

- plan: lên kế họach                               

- pretend: giả vờ

- promise: hứa  

- refuse: từ chối

- seem: dường như                   

- tell: bảo

- tend: có khuynh hướng           

- threaten: đe dọa                                                          

- want: muốn

- would like: muốn, thích                                                                                                             -                                  

 

Ngoài ra, ta sử dụng to V trong các cấu trúc:

It takes / took + O + thời gian + to-inf  (mất bao lâu làm gì)

It takes Nam two hours to do that exercise.                 

 + Chỉ mục đích

I went to the post office to send a letter.

+ It + be + adj + to-inf ( thật … để ..)

It is interesting to study English

I’m happy to receive your letter.

+ S + V + too + adj / adv + to-inf (quá... để...)

He is too short to play basketball.

+ S + V + adj / adv + enough + to-inf (đủ ....để....)

He isn’t tall enough to play basketball.

+ S + find / think / believe + it + adj + to-inf (nhận thấy...)

I find it difficult to learn English vocabulary.

 

Chú ý: Một số động từ phụ thuộc vào tân ngữ mà có 2 cách chia động từ khác nhau

- allow / permit / advise / recommend + O + to-inf                  

Ex: She allowed me to use her pen.

- allow / permit / advise / recommend + V-ing                        

Ex: She didn’t allow smoking in her room

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 8