SOUND /ʌ/ AND /əʊ/
(ÂM /ʌ/ và /əʊ/)
Quy tắc phát âm /ʌ/
1. “o” thường được phát âm là /ʌ/
Ở những từ có một âm tiết và trong âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết.
come /kʌm/ = tới, đến
some /sʌm/ = một, vài
mother / ˈmʌðə(r)/ = mẹ
2. Nhóm o - e phát âm là /ʌ/
Nhóm o - e (với một phụ âm ở giữa) trong từ có một âm tiết được phát âm là /ʌ/
glove /ɡlʌv/ : găng tay
3. “u” thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u + phụ âm.
sun /sʌn/ = mặt trời
run /rʌn/ = chạy
but /bʌt/ = nhưng, nhưng mà
4. Nhóm “ou” thường được phát âm là /ʌ/
young /jʌŋ/ = trẻ
enough /ɪˈnʌf/ = đủ vừa đủ
5. Tiền tố “un/um” phát âm là /ʌ/
unhappy /ʌnˈhæpi/ = không hạnh phúc
umbrella /ʌmˈbrelə/ = cái ô
Quy tắc phát âm /əʊ/
1. “o” thường được phát âm là /əʊ / khi nó ở cuối một từ.
go /ɡəʊ/ = đi
tomato /təˈmɑːtəʊ/ = cà chua
2. Nhóm “oa” được phát âm là /əʊ / trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một phụ âm.
coat /kəʊt/ = áo khoác, áo choàng
goat /ɡəʊt/ = con dê
road /rəʊd/ = đường đi
3. Nhóm “o” được phát âm là/əʊ /ở những từ có một âm tiết và tận cùng bằng hai phụ âm hay phụ âm + e.
cold /kəʊld/ = lạnh
gold /ɡəʊld/ = vàng
4. Nhóm “ow” được phát âm là /əʊ / ở những từ có tận cùng bảng “ow” hay“ow + một phụ âm”
know /nəʊ/ = biết , hiểu biết
slow /sləʊ/ = chậm, thong thả
show = chỉ, chứng tỏ
5. Nhóm “ou” được phát âm là/əʊ /
shoulder /ˈʃəʊldə(r)/ : vai
Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 6