Skip to main content
Đáp án đề thi THPT Quốc Gia 2021

TỪ VỰNG - UNIT 3 - MIÊU TẢ NGOẠI HÌNH

TỪ VỰNG - UNIT 3 - MIÊU TẢ NGOẠI HÌNH

1. apprearance /əˈpɪərəns/   

(n)  ngoại hình, vẻ bề ngoài

- You can change the appearance of a room

(Bạn có thể thay đổi vẻ bề ngoài của căn phòng.)

- He has smart appearance.

(Anh ta có vẻ ngoài thông minh)

2. bald /bɔːld/   

(adj): hói

- He started going bald in his twenties.

(Anh ta bắt đầu bị hói từ năm 20 tuổi)

- My grandfather is bald.

(Ông tôi bị hói đầu.)

3. curly /ˈkɜːli/   

(adj): xoăn

- I wish my hair was curly.

(Tôi ước gì mái tóc của mình xoăn.)

- She wished she had naturally curly hair.

(Cô ấy ước có mái tóc xoăn tự nhiên.)

4. handsome /ˈhænsəm/    

(adj): đẹp trai

- He's the most handsome man I've ever met.

(Anh ta là người đàn ông đẹp trai nhất tôi từng gặp.)

- The boy has a handsome face.

(Cậu bé có một gương mặt đẹp trai.)

5. pretty /ˈprɪti/   

(adj); xinh đẹp

- My older sister is prettier than I am.

(Chị gái của tôi xinh hơn tôi.)

- She's got such a pretty daughter.

(Cô ấy có 1 cô con gái xinh đẹp.)

6. sporty /ˈspɔːti/   

(adj): thích thể thao, phong cách thể thao

- You’re looking very sporty in your new jacket.

(Bạn trông thật năng động trong chiếc áo khoác mới đó)

- Guy wasn't really the sporty type.

(Cậu bé không thực sự giỏi thể thao.)

7. straight /streɪt/   

(adj): mái tóc thẳng

- I wish I had her straight hair.

(Tôi ước gì mình có mái tóc thẳng của cô ấy.)

8. strong /strɒŋ/    

(adj): khỏe mạnh

- He's strong enough to lift a car!

(Anh ta khỏe đến nỗi có thể nhấc được một chiếc xe!)

9. well-built /ˌwel ˈbɪlt/   

(adj): chắc nịch, vạm vỡ

- I was always a well-built guy until I turned 40.

(Tôi từng là một người vạm vỡ cho đến khi tôi 40 tuổi.)

 

BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ NGƯỜI

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 6