Danh sách câu hỏi
[Số đồng phân ankin có công thức phân tử C4H6 là - Luyện Tập 247] Số đồng phân ankin có công thức phân tử C4H6 là
[Cho 01 mol anđehit X phản ứng tối đa với 03 mol H2 thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 21 gam X tác dụn - Luyện Tập 247] Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
[X là hỗn hợp 2 anđehit đơn chức. Chia 012 mol X thành hai phần bằng nhau: - Đốt cháy hết - Luyện Tập 247] X là hỗn hợp 2 anđehit đơn chức. Chia 0,12 mol X thành hai phần bằng nhau:
- Đốt cháy hết phần 1 được 6,16 gam CO2 và 1,8 gam H2O.
- Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 17,28 gam bạc.
X gồm 2 anđehit có công thức phân tử là
[X là hỗn hợp 2 anđehit đơn chức. Chia 012 mol X thành hai phần bằng nhau: - Đốt cháy hết - Luyện Tập 247] X là hỗn hợp 2 anđehit đơn chức. Chia 0,12 mol X thành hai phần bằng nhau:
- Đốt cháy hết phần 1 được 6,16 gam CO2 và 1,8 gam H2O.
- Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 17,28 gam bạc.
X gồm 2 anđehit có công thức phân tử là
[Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 ankin đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 352 gam CO2 và 09 gam H2O. Xá - Luyện Tập 247] Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 ankin đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được 3,52 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Xác định CTPT 2 ankin?
[Dẫn 448 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm propin và but-2-in cho qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 thấ - Luyện Tập 247] Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm propin và but-2-in cho qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 thấy có 14,7g kết tủa màu vàng. Thành phần % thể tích của mỗi khí trong X là :
[Đốt cháy một lượng hỗn hợp gồm C4H10 C3H6 C2H4 và C4H6 cần V (lít) oxi (đktc) thu được 896 lít CO2 ( - Luyện Tập 247] Đốt cháy một lượng hỗn hợp gồm C4H10, C3H6, C2H4 và C4H6 cần V (lít) oxi (đktc) thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2g H2O. Giá trị của V là:
[Cho 148 gam ancol X no đơn chức mạch hở phản ứng với Na dư thu được 224 lít khí H2 (đkc). Công thức - Luyện Tập 247] Cho 14,8 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đkc). Công thức phân tử của X là:
[Cho hỗn hợp X gồm 005 mol C2H2 và 01 mol CH3CHO vào dd AgNO3/NH3 dư đun nóng nhẹ. Khối lượng chất r - Luyện Tập 247] Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol C2H2 và 0,1 mol CH3CHO vào dd AgNO3/NH3 dư, đun nóng nhẹ. Khối lượng chất rắn thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:
[Cho 29 gam anđehit X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 290 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được - Luyện Tập 247] Cho 2,9 gam anđehit X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 29,0 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
[Hỗn hợp X gồm anđehit Y và ankin Z (Z nhiều hơn Y 1 nguyên tử cacbon). Biết 448 lít hỗn hợp X (đktc) - Luyện Tập 247] Hỗn hợp X gồm anđehit Y và ankin Z (Z nhiều hơn Y 1 nguyên tử cacbon). Biết 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) có khối lượng là 5,36 gam. Nếu 0,1 mol hỗn hợp X thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch AgNO3 1M trong NH3 dư. Giá trị của V là
[Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biế - Luyện Tập 247] Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
[Cho ancol có CTCT: (CH3)2CH–CH2–CH2–CH2–OH Tên nào dưới đây ứng với ancol trên: - Luyện Tập 247] Cho ancol có CTCT: (CH3)2CH–CH2–CH2–CH2–OH
Tên nào dưới đây ứng với ancol trên:
[Phenol không tác dụng với : - Luyện Tập 247] Phenol không tác dụng với :