Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng (100N/m,) đầu trên lò xo cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ có khối lượng (400g.) Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình thẳng đứng, chọn mốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm (tleft( s right)), con lắc có thế năng (356mJ,) tại thời điểm (t + 0,05left( s right)) con lắc có động năng (288mJ,) cơ năng của con lắc không lớn hơn (1J.) Lấy ({pi ^2} = 10). Trong 1 chu kì dao động, khoảng thời gian lò xo nén là
Phương pháp giải:
+ Sử dụng biểu thức tính chu kì: (T = 2pi sqrt {dfrac{m}{k}} )
+ Sử dụng biểu thức tính cơ năng: ({rm{W}} = dfrac{1}{2}k{{rm{A}}^2} = {{rm{W}}_t} + {{rm{W}}_d})
+ Sử dụng biểu thức tính độ dãn của lò xo tại VTCB: (Delta l = dfrac{{mg}}{k})
+ Sử dụng biểu thức tính thời gian lò xo nén trong một chu kì: ({t_{nen}} = dfrac{{2alpha }}{omega }) với (cosalpha = dfrac{{Delta {l_0}}}{A})
Giải chi tiết:
Ta có:
+ Chu kì dao động: (T = 2pi sqrt {dfrac{m}{k}} = 0,4{rm{s}})
+ Tại thời điểm t:
({x_1} = Acosvarphi Rightarrow {W_{{t_1}}} = dfrac{{kx_1^2}}{2} = dfrac{{k{A^2}}}{2}co{s^2}varphi = 0,256J)
( Leftrightarrow dfrac{{k{A^2}}}{2}dfrac{{1 + cos2varphi }}{2} = 0,256J,,,left( 1 right))
+ Tại thời điểm (t{rm{ }} + {rm{ }}0,05s = t + dfrac{T}{8}):
(begin{array}{l}{x_2} = Acosleft( {varphi + dfrac{pi }{4}} right)\ Rightarrow {W_{{t_2}}} = W - {W_{{d_2}}} = dfrac{1}{2}k{A^2} - {W_{{d_2}}} = dfrac{{k{A^2}}}{2}co{s^2}left( {varphi + dfrac{pi }{4}} right)end{array})
(begin{array}{l} Leftrightarrow dfrac{{k{A^2}}}{2} - 0,288 = dfrac{{k{A^2}}}{2}{left( {cosvarphi .cosdfrac{pi }{4} - sin varphi .sin dfrac{pi }{4}} right)^2}\ Leftrightarrow dfrac{{k{A^2}}}{2} - 0,288 = dfrac{{k{A^2}}}{2}dfrac{1}{2}{left( {cosvarphi - sin varphi } right)^2}end{array})
( Leftrightarrow dfrac{{k{A^2}}}{2} - 0,288 = dfrac{{k{A^2}}}{4}left( {1 - sin 2varphi } right),,,left( 2 right))
Từ (1) và (2) ta có:
(begin{array}{l}left{ begin{array}{l}dfrac{{k{{rm{A}}^2}}}{4}left( {1 + co{rm{s2}}varphi } right) = 0,256\dfrac{{k{{rm{A}}^2}}}{4}left( {1 + sin 2varphi } right) = 0,288end{array} right.\ Rightarrow dfrac{{1 + sin 2varphi }}{{1 + co{rm{s2}}varphi }} = dfrac{{0,288}}{{0,256}} = dfrac{9}{8}\ Rightarrow 1 + 9co{rm{s2}}varphi = 8sin 2varphi \ Leftrightarrow {left( {1 + 9co{rm{s2}}varphi } right)^2} = {left( {8sin 2varphi } right)^2} = 64left( {1 - co{s^2}2varphi } right)\ Leftrightarrow 145co{{rm{s}}^2}2varphi + 18co{rm{s2}}varphi {rm{ - 63 = 0}}\ Rightarrow left[ begin{array}{l}co{rm{s2}}varphi = dfrac{3}{5} Rightarrow {rm{W}} = 0,32Jleft( {tm} right)\co{rm{s2}}varphi = dfrac{{ - 21}}{{29}} Rightarrow {rm{W}} = 1,856left( {loai} right)end{array} right.end{array})
Với ({rm{W}} = 0,32J = dfrac{1}{2}k{{rm{A}}^2} Rightarrow A = 0,08m)
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng:
(Delta {l_0} = dfrac{{mg}}{k} = 0,04m)
Thời gian lò xo nén trong một chu kì:
({t_{nen}} = dfrac{{2alpha }}{omega }) với (cosalpha = dfrac{{Delta {l_0}}}{A} = dfrac{{0,04}}{{0,08}} = dfrac{1}{2} Rightarrow alpha = dfrac{pi }{3})
( Rightarrow {t_{nen}} = dfrac{{2dfrac{pi }{3}}}{{5pi }} = dfrac{2}{{15}}s)
Chọn B.