Each year many people ______ take care of the old and disabled.
Phương pháp giải:
Kiến thức: Từ loại
Giải chi tiết:
Trước động từ (cụm động từ) “take care of” (chăm sóc) cần điền một trạng từ.
A. volunteer (n): tình nguyện viên; (v): tình nguyện làm gì
B. voluntarily (adv): một cách tự nguyện
C. voluntary (adj): tình nguyện
D. volunteering (V-ing)
Tạm dịch: Mỗi năm có nhiều người tự nguyện chăm sóc người già và người tàn tật.
Chọn B.