Ghi lại kết quả quan sát của em về một con vật nuôi trong nhà hoặc ở vườn thú
Tên con vật;……………………………………
a) Đặc điểm ngoại hình
- Bộ lông (da):……………………………………………………..
- Bộ lông (da):……………………………………………………..
- Đầu (tai, mắt, mũi , miệng…):…………………………………..
- Thân mình:………………………………………………………..
- Chân, đuôi….:……………………………………………………..
b) Hoạt động nổi bật
- Lúc đứng, ngồi, đi lại (bay nhảy):……………………………….
- Lúc ăn uống, nghỉ (ngủ)…:………………………………………
- Quan hệ đồng loại (hoặc con cái):………………………………
Phương pháp giải:
căn cứ bài Luyện tập quan sát con vật
Giải chi tiết:
Tham khảo: Quan sát con gà sống (gà trống)
a) Đặc điểm ngoại hình
- Bộ lông: mượt óng, nhiều màu sắc: xanh đậm, đen, vàng, nâu ,…
- Đầu (tai, mắt, mũi, miệng…): đầu to bằng nắm tay đứa bé; cái mào đỏ tía ở trên; tai nhỏ xíu ẩn dưới đám lông ngắn; mắt bằng hai hạt ngô, long lanh như chứa nước; hai lỗ mũi nhỏ nằm ngay trên cái mỏ vàng xọng; lúc mỏ há ra, cái lưỡi be bé, ngắn ngủn……khi gáy, cổ vươn dài thêm ra, lông dựng đứng
- Thân mình: to như quả dưa hấu nhỏ; dáng vạm vỡ, đang độ phổng phao…
- Chân, đuôi..: đôi cánh rộng, thỉnh thoảng vỗ phành phạch; đuôi dài óng ả, màu sắc rất đẹp; chân vàng, móng sắc, cựa nhô ra trông thật oách…
b) Hoạt động nổi bật
- Lúc đứng, đi lại: dáng đứng oai vệ, trông thật hùng dũng; đi lại nhẹ nhàng nhưng thoăn thoắt cái có thể nhảy tót lên đống củi cạnh bờ rào…
- Lúc ăn uống, nghỉ ngơi (ngủ) …: phàm ăn, mổ thóc ngoài sân nhanh thoăn thoắt, mỏ gõ “cốc, cốc” liên hồi; vục mỏ xuống bát nước rồi ngửa cổ, há mỏ nuốt ừng ực; thích nghỉ ngơi gần bụi tre vào buổi trưa…
- Quan hệ với đồng loại: thích “đấu đá” với đồng loại (“gà cùng một mẹ” nhưng vẫn đá nhau); lúc chọi nhau thường dựng lông, dang cánh, nhảy lên “đá song phi” rất mạnh, những chiếc móng nhọn bổ tới tấp vào đối thủ…