He was a bit behind at the beginning of term, but on the whole he has put up a good show.
Phương pháp giải:
Kiến thức: Thành ngữ
Giải chi tiết:
put up a good show (idiom): biểu diễn/chơi/làm tốt/hay
A. xuất hiện rõ ràng
B. làm không tốt
C. làm tốt
D. thực hiện xuất sắc
=> put up a good show >< làm không tốt
Tạm dịch: Anh ấy đã bị tụt lại một chút vào học nhiệm kỳ, nhưng nhìn chung anh ấy đã làm tốt.
Chọn B.