Tìm các từ láy âm đầu, trong đó có:
a. Vần “ấp” ở tiếng đứng trước. (VD: lập lèo)
b. Vần ăn ở tiếng đứng sau. (VD: ngay ngắn)
Chọn 2 từ trong mỗi phần và đặt câu.
Phương pháp giải:
căn cứ bài Từ láy
Giải chi tiết:
a. gập ghềnh, mấp mô, lấp ló, thập thò, bấp bênh, mấp máy, chấp chới,…
- Con đường này khúc khủy, gập ghềnh quá.
- Cậu bé thập thò bên cửa sổ, không dám vào nhà.
b. đầy đặn, chắc chắn, vừa vặn,…
- Đĩa thức ăn thật đầy đặn và ngon mắt.
- Chiếc ghế này rất chắc chắn.