Danh sách câu hỏi
[Có các phản ứng sau: 1; etilen + dung dịch thuốc tím - Luyện Tập 247] Có các phản ứng sau:
1; etilen + dung dịch thuốc tím 2;axetanđehit + dung dịch nước brom
3; ancol etylic + đồng II oxit nung nóng 4; khí sunfurơ + dung dịch thuốc tím
Trong các phản ứng trên số phản ứng oxihóa khử là:
[Có các phản ứng sau: 1; etilen + dung dịch thuốc tím - Luyện Tập 247] Có các phản ứng sau:
1; etilen + dung dịch thuốc tím 2;axetanđehit + dung dịch nước brom
3; ancol etylic + đồng II oxit nung nóng 4; khí sunfurơ + dung dịch thuốc tím
Trong các phản ứng trên số phản ứng oxihóa khử là:
[Cho sơ đồ phản ứng: H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (đặc, nóng) - Luyện Tập 247] Cho sơ đồ phản ứng:
H2SO4 (đặc, nóng) + Fe -> Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.
Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:
[Cho sơ đồ phản ứng: H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (đặc, nóng) - Luyện Tập 247] Cho sơ đồ phản ứng:
H2SO4 (đặc, nóng) + Fe -> Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.
Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:
[Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S (r) - Luyện Tập 247] Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k),
(4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r) , (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là :
[Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dung dịch chứa (HNO<sub>3</sub> 0 - Luyện Tập 247] Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dung dịch chứa (HNO3 0,5M và HCl 2M) thu được khí NO duy nhất và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 loãng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng KMnO4 đã bị khử.
[Cho phản ứng : C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>-CH=CH<sub>2</sub> - Luyện Tập 247] Cho phản ứng :
C6H5-CH=CH2 + KMnO4 -> C6H5COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O
Tổng hệ số (nguyên , tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng là :
[Cho phản ứng : C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>-CH=CH<sub>2</sub> - Luyện Tập 247] Cho phản ứng :
C6H5-CH=CH2 + KMnO4 -> C6H5COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O
Tổng hệ số (nguyên , tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng là :
[Cho các phương trình phản ứng: (a) 2Fe + 3Cl<sub>2</sub> → 2 - Luyện Tập 247] Cho các phương trình phản ứng: (a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. (b) NaOH + HCl → NaCl + H2O. (c) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2. (d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3. Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là
[Lần lượt thực hiện các phản ứng sục khí Clo vào dung dịch sa - Luyện Tập 247] Lần lượt thực hiện các phản ứng sục khí Clo vào dung dịch sau: Fe2(SO4)3 ; (NaCrO2 + NaOH) ; FeSO4 ; NaOH ; CuCl2 ; CrCl2. Số thí nghiệm làm thay đổi số oxi hóa của nguyên tố kim loại trong hợp chất là:
[Cho phản ứng sau: C<sub>n</sub>H<sub>2n</sub> + KMnO<sub>4 - Luyện Tập 247] Cho phản ứng sau: CnH2n + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2.
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng trên là
[Cho phản ứng sau: <p align="center">aP + bNH<sub>4</sub>ClO - Luyện Tập 247] Cho phản ứng sau:
aP + bNH4ClO4 → cH3PO4 + dN2 + eCl2 +gH2O.
Trong đó: a, b, c, d, e, g là các số nguyên tối giản. Sau khi cân bằng phương trình, tổng (a + b) là
[Cho phản ứng sau: <p align="center">aP + bNH<sub>4</sub>ClO - Luyện Tập 247] Cho phản ứng sau:
aP + bNH4ClO4 → cH3PO4 + dN2 + eCl2 +gH2O.
Trong đó: a, b, c, d, e, g là các số nguyên tối giản. Sau khi cân bằng phương trình, tổng (a + b) là
[Cho phản ứng: C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>-CH=CH<sub>2 </sub>+ - Luyện Tập 247] Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Khi có 10 phân tử KMnO4 phản ứng thì số nguyên tử cacbon bị oxi hóa là
[Trong các phản ứng sau: Nhiệt phân KClO<sub>3</sub> có xúc t - Luyện Tập 247] Trong các phản ứng sau: Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2; nhiệt phân CaCO3; nhiệt phân KMnO4; nhiệt phân NH4NO3; nhiệt phân AgNO3, có bao nhiêu phản ứng là phản ứng nội oxi hóa khử?