Danh sách câu hỏi
[Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau: a) Tất cả cá - Luyện Tập 247] Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
a) Tất cả các chất khí đều không dẫn điện.
b) Nhà toán học Cô – si (Cauchy) là người Ý.
c) 9081 là số chính phương.
d) Giải thưởng cao nhất về toán học trên thế giới là giải Nobel.
e) Có vô số số nguyên tố.
f) Một năm có tối đa 52 ngày chủ nhật.
[Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau: a) Tất cả cá - Luyện Tập 247] Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
a) Tất cả các chất khí đều không dẫn điện.
b) Nhà toán học Cô – si (Cauchy) là người Ý.
c) 9081 là số chính phương.
d) Giải thưởng cao nhất về toán học trên thế giới là giải Nobel.
e) Có vô số số nguyên tố.
f) Một năm có tối đa 52 ngày chủ nhật.
[Cho lục giác đều (ABCDEF) có tâm (O). a) Số các vecto k - Luyện Tập 247] Cho lục giác đều (ABCDEF) có tâm (O).
a) Số các vecto khác vecto (overrightarrow 0 ) và cùng phương với (overrightarrow {OA} ) là?
b) Số các vecto bằng vecto (overrightarrow {AB} ) là?
c) Hãy vẽ các vecto bằng vecto (overrightarrow {AB} ) và có:
+) Các điểm đầu là (B,, F, , C.)
+) Các điểm cuối là (F,, D, , C.)
[Cho lục giác đều (ABCDEF) có tâm (O). a) Số các vecto k - Luyện Tập 247] Cho lục giác đều (ABCDEF) có tâm (O).
a) Số các vecto khác vecto (overrightarrow 0 ) và cùng phương với (overrightarrow {OA} ) là?
b) Số các vecto bằng vecto (overrightarrow {AB} ) là?
c) Hãy vẽ các vecto bằng vecto (overrightarrow {AB} ) và có:
+) Các điểm đầu là (B,, F, , C.)
+) Các điểm cuối là (F,, D, , C.)
[Phát biểu nào sau đây là mệnh đề: a) Phở là một món ăn của - Luyện Tập 247] Phát biểu nào sau đây là mệnh đề:
a) Phở là một món ăn của người Việt Nam. b) Hôm qua, trời đẹp quá.
c) (6:2 = 5 - 3.) d) (6 - 2 = 3 + 5.) 6 – 2 = 3 + 5. e) (9 ge 9.)
[Phát biểu nào sau đây là mệnh đề: a) Phở là một món ăn của - Luyện Tập 247] Phát biểu nào sau đây là mệnh đề:
a) Phở là một món ăn của người Việt Nam. b) Hôm qua, trời đẹp quá.
c) (6:2 = 5 - 3.) d) (6 - 2 = 3 + 5.) 6 – 2 = 3 + 5. e) (9 ge 9.)
[Cho: (A = n|n in N;n le 3 ;B = - Luyện Tập 247] Cho: (A = left{ {n|n in N;,,n le 3} right};,,B = left{ {x in R|xleft( {x - 1} right)left( {x - 2} right)left( {x - 3} right)left( {x - 4} right) = 0} right};,,C = left{ {2n|n in Z;,, - 1 le n le 2} right}).
a) Liệt kê các phần tử của (A,,,B,,,C.)
b) Xác định các tập hợp sau và so sánh:
i) (left( {A cup B} right) cup C;,,A cup left( {B cup C} right).)
ii) (left( {A cap B} right) cap C;,,A cap left( {B cap C} right).)
iii) (A cup left( {B cap C} right);,,left( {A cup B} right) cap left( {A cup C} right).)
iv) (A cap left( {B cup C} right);,,left( {A cap B} right) cup left( {A cap C} right).)
[Cho: (A = n|n in N;n le 3 ;B = - Luyện Tập 247] Cho: (A = left{ {n|n in N;,,n le 3} right};,,B = left{ {x in R|xleft( {x - 1} right)left( {x - 2} right)left( {x - 3} right)left( {x - 4} right) = 0} right};,,C = left{ {2n|n in Z;,, - 1 le n le 2} right}).
a) Liệt kê các phần tử của (A,,,B,,,C.)
b) Xác định các tập hợp sau và so sánh:
i) (left( {A cup B} right) cup C;,,A cup left( {B cup C} right).)
ii) (left( {A cap B} right) cap C;,,A cap left( {B cap C} right).)
iii) (A cup left( {B cap C} right);,,left( {A cup B} right) cap left( {A cup C} right).)
iv) (A cap left( {B cup C} right);,,left( {A cap B} right) cup left( {A cap C} right).)
[Cho ba tập hợp: (A = x in mathbbR| - 3 < x < - Luyện Tập 247] Cho ba tập hợp:
(A = left{ {x in mathbb{R}| - 3 < x < 1} right};,,,,B = left{ {x in mathbb{R}| - 1 le x le 5} right};,,C = left{ {x in mathbb{R}|left| x right| ge 2} right}.)
Xác định các tập hợp sau: (left( {A cup B} right) cup C;,,,,left( {A cap B} right) cap C;,,left( {A cap C} right) cup B.)
[Cho ba tập hợp: (A = x in mathbbR| - 3 < x < - Luyện Tập 247] Cho ba tập hợp:
(A = left{ {x in mathbb{R}| - 3 < x < 1} right};,,,,B = left{ {x in mathbb{R}| - 1 le x le 5} right};,,C = left{ {x in mathbb{R}|left| x right| ge 2} right}.)
Xác định các tập hợp sau: (left( {A cup B} right) cup C;,,,,left( {A cap B} right) cap C;,,left( {A cap C} right) cup B.)
[Viết tọa độ các vecto sau : (lvec a = 2v - Luyện Tập 247] Viết tọa độ các vecto sau :
(begin{array}{l}
vec a = 2vec i - 3vec j & & vec b = frac{1}{3}vec i + 5vec j & \
overrightarrow c = 3overrightarrow i & & & overrightarrow d = - 2overrightarrow j
end{array})
[Viết tọa độ các vecto sau : (lvec a = 2v - Luyện Tập 247] Viết tọa độ các vecto sau :
(begin{array}{l}
vec a = 2vec i - 3vec j & & vec b = frac{1}{3}vec i + 5vec j & \
overrightarrow c = 3overrightarrow i & & & overrightarrow d = - 2overrightarrow j
end{array})