Danh sách câu hỏi
[Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số : 1)y = 2|x| 2) y = 3√x - Luyện Tập 247] Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số :
1)y = 2|x|
2) y = 3√x
[Định m sao cho : (m+1)x2 – 2(m+1)x + 4 > 0 ; x ε - Luyện Tập 247] Định m sao cho : (m+1)x2 – 2(m+1)x + 4 > 0 ; x ε R (1)
[Định m để f(x) = x2 – 2mx – m ≥ 0 với x > 0 - Luyện Tập 247] Định m để f(x) = x2 – 2mx – m ≥ 0 với x > 0
[Định m để f(x) = mx2 – 2(m+1)x – m + 5 > 0 với x - Luyện Tập 247] Định m để f(x) = mx2 – 2(m+1)x – m + 5 > 0 với x < 1
[Định m để f(x) = mx2 – mx – 5 < 0 với x ε R (1 - Luyện Tập 247] Định m để f(x) = mx2 – mx – 5 < 0 với x ε R (1)
[Định m để f(x) = mx2 – mx + m + 3 ≥ 0 với x ε R - Luyện Tập 247] Định m để f(x) = mx2 – mx + m + 3 ≥ 0 với x ε R
[Định m sao cho : mx2 – 10x – 5 ≤ 0 ; x ε R (1) - Luyện Tập 247] Định m sao cho : mx2 – 10x – 5 ≤ 0 ; x ε R (1)
[(7,0 điểm) Cho nửa đường tròn (O;R), đường kính AB. Trên nử - Luyện Tập 247] (7,0 điểm)
Cho nửa đường tròn (O;R), đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn (O; R), vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn. Gọi M là điểm bất kì trên cung AB (M ≠ A; M ≠ B). Tiếp tuyến tại M với nửa đường tròn (O; R) cắt Ax, By lần lượt tại C và D.
a) Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.
b) Chứng minh tam giác COD vuông.
c) Chứng minh: AC. BD = R2
d) Trong trường hợp AM = R. Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây MB và cung MB của nửa đường tròn (O; R) theo R.
[Trên mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(-2;-2) và B(5;-4) a) Tìm tọ - Luyện Tập 247] Trên mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(-2;-2) và B(5;-4)
a) Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác OAB.
b) Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC có trọng tâm là điểm G(2;0).
[Cho tam giác ABC với A=(2;3),B=(-1;4),C=(1;1). Tìm các tọa - Luyện Tập 247] Cho tam giác ABC với A=(2;3),B=(-1;4),C=(1;1).
Tìm các tọa độ của đỉnh D của hình bình hành
a) ABCD
b) ACBD
[Giải và biện luận các phương trình sau theo m : 1) 3(m+1)x - Luyện Tập 247] Giải và biện luận các phương trình sau theo m :
1) 3(m+1)x + 4 = 2x + 5m + 5 (1)
2) m2(x+1) = x + m (2)
[Định m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt : (m – 4)x - Luyện Tập 247] Định m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt :
(m – 4)x4 – 2(m – 2)x2 + m – 1 = 0 (1)
[Giải và biện luận theo tham số m các phương trình sau: 1) | - Luyện Tập 247] Giải và biện luận theo tham số m các phương trình sau:
1) |x+m| = |x - m + 2|
2)|x - m| = |x + 1|
[Giải các phương trình: 1) |7 - 2x| = | 5 - 3x| + |x + 2| 2 - Luyện Tập 247] Giải các phương trình:
1) |7 - 2x| = | 5 - 3x| + |x + 2|
2) | 2 - |1 - |x| | | = 1