Danh sách câu hỏi
[Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C):(x-1)2+(y-2)2=4. Viết phương trình đường thẳng d đi qu - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):(x-1)2+(y-2)2=4. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(1;1) cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho AB nhỏ nhất.
[Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AD: 2x+y-1=0 đ - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AD: 2x+y-1=0, điểm I(-3;2) thuộc BD sao cho . Tìm tọa độ A, B,C,D biết điểm D có hoành độ dương và AD=2AB
[Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường thẳng ∆: x - y = 0 và đường tròn (C): x2 + y2 + 2x – 6y + - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho đường thẳng ∆: x - y = 0 và đường tròn (C): x2 + y2 + 2x – 6y + 6 = 0. Từ một điểm M bất kỳ trên ∆ kẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (C) (A và B là hai tiếp điểm). Tìm M để đường thẳng AB đi qua điểm E(0; -1).
[Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(4 ; 3) trung điểm của AC là M(3 ; 3) - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G(4 ; 3), trung điểm của AC là M(3 ; 3), phương trình đường thẳng chứa đường cao kẻ từ C là ∆: x + y - 21 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác đã cho.
[Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường tròn (C): (x – 1)2 + (y + 2)2 = 4. Tìm các điểm A B C nằm - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)2 + (y + 2)2 = 4. Tìm các điểm A, B, C nằm trên đường tròn (C) biết rằng điểm B có hoành độ dương AB = BC và M(0; -1) là trung điểm cạnh BC
[Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có tâm I(5;3). Tìm tọa độ của điểm D biết rằng đường - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm I(5;3). Tìm tọa độ của điểm D biết rằng đường thẳng AB đi qua điểm M(2;4), đường thẳng BC đi qua điểm N(3;1)
[Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).
[Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d1: 3x + y + 5 = 0; d2: x - 3y + 5 = 0 và điểm I(1; -2) - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng
d1: 3x + y + 5 = 0; d2: x - 3y + 5 = 0 và điểm I(1; -2). Gọi A là
giao điểm của d1; d2. Viết phương trình đường thẳng đi qua I và cắt d1; d2 lần
lượt tại B và C sao cho đạt giá trị nhỏ nhất
[Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có đường chéo AC có phương trình là x + y - 10 = 0. T - Luyện Tập 247]
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có đường chéo AC có phương trình là x + y - 10 = 0. Tìm tọa độ của điểm B biết rằng đường thẳng CD đi qua điểm M(6;2), đường thẳng AB đi qua điểm N(5; 8).
[Cho elip (E) có phương trình chính tắc: < - Luyện Tập 247] Cho elip (E) có phương trình chính tắc: +=1. Viết phương trình đường thẳng song song với Oy cắt (E) tại hai điểm A, B sao cho AB=4
[Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho điểm E( 3; -1) và đường tròn ( C ): x2 + y2 + 2x +8y + 14 =0.Viế - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm E( 3; -1) và đường tròn ( C ): x2 + y2 + 2x +8y + 14 =0.Viết phương trình đường tròn (S) có tâm E và cắt đường tròn ( C ) theo một dây cung có độ dài bằng √3.
[Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tạ - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A(3;2), tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là I(1;) và đỉnh C thuộc đường thẳng d: x-2y-1=0. Tìm toạ độ các đỉnh B và C
[Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy,cho hypebol (H) có phương tr - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy,cho hypebol (H) có phương trình chính tắc (H): = 1 (a > 0,b > 0). Biết rằng hypebol (H) có độ dài trục thực bằng 6 và tâm sai bằng .Gọi d và d' là hai đường thẳng đi qua điểm M bất kỳ trên (H) và tương ứng song song với hai đường tiệm cận của (H). Tính diện tích của hình bình hành được giới hạn bởi d,d' và hai đường tiệm cận hypebol đã cho
[Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆: x + y + 2 = 0 - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆: x + y + 2 = 0 và đường tròn (C): x2 + y2 – 4x – 2y = 0. Gọi I là tâm của (C), M là điểm thuộc ∆. Qua M kẻ các tiếp tuyến MA và MB đến (C) (A và B là các tiếp điểm ). Tìm tọa độ điểm M, biết tứ giác MAIB có diện tích bằng 10
[Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): (x + 1)<sup - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): (x + 1)2 + (y – 2)2 = 13 và đường thẳng ∆: x – 5y – 2 = 0. Gọi giao điểm của đường tròn (C ) với đường thẳng ∆ là A, B. Tìm tọa độ giao điểm C biết tam giác ABC vuông tại B, nội tiếp đường tròn (C ) và xB < 0.