Danh sách câu hỏi
[Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng d1: x – y - 2 = 0; d2: x + 2y - 2 = 0. Giả sử - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: x – y - 2 = 0;
d2: x + 2y - 2 = 0. Giả sử d1 cắt d2 tại I. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M(-1; 1) và cắt d1; d2 tương ứng tại A, B sao cho AB = 3IA .
[Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thoi ABCD có phương trình đường thẳng AC là x + 7y - 31 = - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có phương trình đường thẳng AC là x + 7y - 31 = 0, hai đỉnh B, D lần lượt thuộc các đường thẳng d1: x + y - 8 = 0, d2: x - 2y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi biết rằng diện tích hình thoi bằng 75 và đỉnh A có hoành độ âm .
[Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm P(-7; 8) và hai đường thẳng d1: 2x + 5y + 3 = 0; d2: 5x - - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm P(-7; 8) và hai đường thẳng d1: 2x + 5y + 3 = 0; d2: 5x - 2y - 7 = 0 cắt nhau tại A. Viết phương trình đường thẳng d3 đi qua P tạo với d1, d2 thành tam giác cân tại A và có diện tich bằng 14,5.
[Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có điểm A(2; 3) trọng tâm G(2;0). Hai đỉnh B và C lần lư - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2;0). Hai đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y - 7 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG.
[Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D có đáy lớn là CD đường thẳng AD có phương trình 3x - y = - Luyện Tập 247] Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D có đáy lớn là CD, đường thẳng AD có phương trình 3x - y = 0, đường thẳng BD có phương trình x - 2y = 0, góc tạo bởi hai đường thẳng BC và AB bằng 450. Viết phương trình đường thẳng BC biết diện tích hình thang bằng 24 và điểm B có hoành độ dương.
[Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trực tâm là H(3; < - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm là H(3; ), tâm đường tròn ngoại tiếp là K(0; ), trung điểm cạnh BC là M(; 3). Xác định tọa độ các đỉnh A, B, C; biết hoành độ của B lớn hơn hoành độ của C.
[Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1; 3). Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và cắt các trục tọa đ - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(1; 3). Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho diện tích của tam giác OAB nhỏ nhất và M thuộc đoạn AB.
[Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ∆ABC biết B(2; -1) đường cao qua đỉnh A có phương trình là d1: - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ∆ABC biết B(2; -1), đường cao qua đỉnh A có phương trình là d1: 3x – 4y + 27 = 0. Phân giác trong góc C có phương trình là d2: x + 2y - 5 = 0. Tìm tọa độ điểm A.
[Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD biết M(2; 1); N(4; -2); P(2; 0); Q(1; 2) lần l - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD biết M(2; 1); N(4; -2); P(2; 0); Q(1; 2), lần lượt thuộc các cạnh AB, BC, CD, AD. Hãy lập phương trình các cạnh hình vuông ABCD.
[Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 = 16. Viết phương trình chính tắc của el - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 = 16. Viết phương trình chính tắc của elip (E) có tâm sai e = biết elip cắt đường tròn (C) tại 4 điểm A, B, C, D sao cho AB song song với trục Ox và AB = 2BC.
[Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 4y + 4 = 0 và đường thẳng d: x + y - 2 - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 4y + 4 = 0 và đường thẳng d: x + y - 2 = 0. Chứng minh đường thẳng d luôn cắt đường tròn (C) tại 2 điểm phân biệt A, B. Tìm tọa độ điểm C thuộc đường tròn (C) sao cho diện tích ∆ABC lớn nhất.
[Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 = < - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 = và Parabol (P): y2 = x. Tìm trên (P) các điểm M mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến tới đường trỏn (C) và hai tiếp tuyến này tạo với nhau một góc bằng 600.
[Trong mặt phẳng Oxy lập phương trình chính tắc Hypebol (H) đi qua A(6;3) và có góc giữa 2 tiệm cận c - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng Oxy lập phương trình chính tắc Hypebol (H) đi qua A(6;3) và có góc giữa 2 tiệm cận của nó bằng 60o.
[Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 5 = 0. Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho qua - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 5 = 0. Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được 2 tiếp tuyến tới (C) mà góc giữa 2 tiếp tuyến đó bằng 600
[Trong mặt phẳng Oxy cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm BC N là điểm trên cạnh CD sao cho CN = - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho CN = 2ND. Giả sử M(; ) và phương trình đường thẳng AN: 2x – y – 3 = 0. Gọi P là giao điểm của AN và đường chéo BD. Viết phương trình đường thẳng MP và tìm tọa độ P.