Cho hàm số (fleft( x right) = left| {2 - left| {x + 1} right|} right|) và đường thẳng (d:y = a) với (a) là hằng số. Hãy vẽ đồ thị của hàm số (fleft( x right)) trên mặt phẳng (Oxy). Từ đó tìm điều kiện của (a) để đường thẳng (d) cắt đồ thị của hàm số (fleft( x right)) tại bốn điểm.
Giải chi tiết:
Ta có đồ thị hàm số (y = x + 1) như hình vẽ:
Giữ nguyên phần đồ thị của hàm số (y = x + 1) ở phía trên trục (Ox,)
lấy đối xứng phần phía dưới trục (Ox) của đồ thị hàm số (y = x + 1)
lên phía trên trục (Ox) ta được đồ thị hàm số (y = left| {x + 1} right|)
Vì đồ thị hàm số (y = - fleft( x right)) đối xứng với đồ thị hàm số (y = fleft( x right)) qua (Ox) nên ta có đồ thị hàm số (y = - |x + 1|)
Vì đồ thị hàm số (y = fleft( x right) + a) là đồ thị hàm số (y = fleft( x right)) được tịnh tiến một đoạn (a) theo chiều dương của (Oy)
( Rightarrow ) Tịnh tiến đồ thị hàm số (y = - left| {x + 1} right|) theo chiều dương của trục (Oy) lên 2 đơn vị ta có đồ thị hàm số (y = 2 - |x + 1|)
Lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới trục hoành của đồ thị hàm số (y = 2 - left| {x + 1} right|) lên phía trên trục hoành ta được đồ thị hàm số (y = |2 - |x + 1||)
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng (left( d right):;;y = a) cắt đồ thị hàm số (y = fleft( x right)) tại 4 điểm phân biệt ( Leftrightarrow 0 < a < 2.)
Chọn D.