Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy,) cho tam giác (ABC) có (Aleft( {2; - 1} right),,,Bleft( {5;,5} right),,,Cleft( {6;,,1} right).) Lập phương trình đường phân giác của (Delta ABC) kẻ từ (A.)
Giải chi tiết:
Ta có: (overrightarrow {AB} = left( {3;,6} right) Rightarrow AB = 3sqrt 5 ;,,,overrightarrow {AC} = left( {4;,,2} right) Rightarrow AC = 2sqrt 5 .)
Gọi (AD,,,left( {D in BC} right)) là đường phân giác từ đỉnh (A) của (Delta ABC.)
Gọi (Dleft( {a;,,b} right).)
Áp dụng định lý đường phân giác của (Delta ABC) ta có: (frac{{DB}}{{AB}} = frac{{DC}}{{AC}} Leftrightarrow frac{{overrightarrow {DB} }}{{AB}} = frac{{overrightarrow {CD} }}{{AC}})
(begin{array}{l} Leftrightarrow frac{{left( {5 - a;,,5 - b} right)}}{{3sqrt 5 }} = frac{{left( {6 - a;,,1 - b} right)}}{{2sqrt 5 }}\ Leftrightarrow 2sqrt 5 left( {5 - a;,,5 - b} right) = 3sqrt 5 left( {6 - a;,,1 - b} right)\ Leftrightarrow left{ begin{array}{l}2left( {5 - a} right) = 3left( {6 - a} right)\2left( {5 - b} right) = 3left( {1 - b} right)end{array} right.\ Leftrightarrow left{ begin{array}{l}10 - 2a = 18 - 3a\10 - 2b = 3 - 3bend{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}a = 8\b = - 7end{array} right. Rightarrow Dleft( {8; - 7} right)\ Rightarrow overrightarrow {AD} = left( {6;, - 6} right) = 6left( {1; - 1} right).end{array})
( Rightarrow ) Đường thẳng (AD) nhận vecto (left( {1;,,1} right)) làm VTPT.
( Rightarrow AD:,,x - 2 + y + 1 = 0 Leftrightarrow x + y - 1 = 0.)
Chọn A.
( * ) Xem thêm: Ôn tập toán 10 cơ bản và nâng cao. Tổng hợp đầy đủ lý thuyết, công thức, phương pháp giải và bài tập vận dụng.