Skip to main content
Đáp án đề thi
THPT Quốc Gia 2021
Luyện Tập 247
Trang chủ
Blog
Lý thuyết
Lớp 12
Hỏi đáp
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 8
Tổng ôn tập
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Site Search
Toggle Mobile Menu
MÔN TOÁN
MÔN LÝ
MÔN SINH
MÔN VĂN
MÔN TIẾNG ANH
MÔN SỬ
MÔN ĐỊA
Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 7
UNIT 1 - MY HOBBIES
A.1.
TỪ VỰNG - UNIT 1 - MY HOBBIES
A.2.
NGỮ PHÁP - UNIT 1 - MY HOBBIES
A.3.
NGỮ PHÁP - ÔN TẬP: THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
A.4.
NGỮ PHÁP - VERBS OF LIKING + V-ING
A.5.
NGỮ ÂM - UNIT 1 - PHÁT ÂM /ə/ AND /ɜː/
A.6.
KĨ NĂNG VIẾT - UNIT 1
UNIT 2 - HEALTH
B.1.
TỪ VỰNG - UNIT 1 - HEALTH
B.2.
NGỮ PHÁP - MỆNH LỆNH CÁCH VỚI MORE VÀ LESS
B.3.
NGỮ PHÁP - CÂU GHÉP
B.4.
NGỮ ÂM - ÂM /f/ VÀ /v/
B.5.
KĨ NĂNG ĐỌC - ĐỌC VÀ ĐIỀN TỪ
B.6.
KĨ NĂNG VIẾT - UNIT 2: HEALTH
UNIT 3 - COMMUNITY SERVICE
C.1.
TỪ VỰNG - UNIT 3 - COMMUNITY SERVICE
C.2.
NGỮ PHÁP - THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
C.3.
NGỮ PHÁP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
C.4.
NGỮ ÂM: ÂM /g/ VÀ/k/
C.5.
KĨ NĂNG VIẾT - UNIT 3: COMMUNITY SERVICE
UNIT 4 - MUSIC AND ARTS
D.1.
TỪ VỰNG - UNIT 4: MUSIC AND ARTS
D.2.
NGỮ PHÁP - UNIT 4: COMPARISONS: (NOT) AS...AS, THE SAME AS, DIFFERENT FROM
D.3.
NGỮ PHÁP - UNIT 4: CẤU TRÚC ĐỒNG TÌNH: TOO VÀ EITHER
D.4.
NGỮ ÂM - UNIT 4: PHÁT ÂM /ʒ/ VÀ/ ʃ/
D.5.
KĨ NĂNG NGHE - UNIT 4
UNIT 5 - VIETNAMESE FOOD AND DRINK
E.1.
TỪ VỰNG 1 - UNIT 5: FOOD AND DRINK
E.2.
TỪ VỰNG 2 - UNIT 5: DIỆN MẠO VÀ HƯƠNG VỊ CỦA MÓN ĂN
E.3.
NGỮ PHÁP - UNIT 5: DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC/ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
E.4.
NGỮ PHÁP - UNIT 5: MẠO TỪ A/AN, SOME, ANY
E.5.
NGỮ PHÁP - UNIT 5: HOW MANY/HOW MUCH
E.6.
NGỮ ÂM - UNIT 5: PHÁT ÂM / ɔː/ VÀ / ɒ/
E.7.
WRITING - UNIT 5: VIETNAMESE FOOD AND DRINK
UNIT 6 - THE FIRST UNIVERSITY IN VIET NAM
F.1.
TỪ VỰNG - UNIT 6: THE FIRST UNIVERSITY IN VIET NAM
F.2.
NGỮ PHÁP - UNIT 6: CÂU BỊ ĐỘNG
F.3.
PHÁT ÂM /tʃ/ VÀ / dʒ/ - UNIT6
F.4.
READING - DẠNG ĐIỀN TỪ
F.5.
READING - ĐỌC HIỂU
F.6.
KĨ NĂNG VIẾT - UNIT 6
UNIT 7 - TRAFFIC
G.1.
Từ vựng 1 - Phương tiện giao thông
G.2.
TỪ VỰNG - BIỂN BÁO GIAO THÔNG - UNIT 7
G.3.
NGỮ PHÁP - UNIT 7: CẤU TRÚC CHỈ KHOẢNG CÁCH VỚI IT
G.4.
NGỮ PHÁP - UNIT 7: CẤU TRÚC VỚI USED TO
G.5.
NGỮ ÂM: PHÁT ÂM /e/ & /eɪ/
G.6.
WRITING - UNIT 7: TRAFFIC
UNIT 8 - FILMS
H.1.
TỪ VỰNG 1: UNIT 8: PHIM ẢNH
H.2.
TỪ VỰNG - UNIT 8 - TÍNH TỪ ĐUÔI –ING VÀ -ED
H.3.
NGỮ PHÁP: CONNECTORS: ALTHOUGH, DESPITE/IN SPITE OF, HOWEVER, NEVERTHELESS
H.4.
NGỮ ÂM - UNIT 8: PHÁT ÂM /t/, /d/, /ɪd/
H.5.
WRITING - UNIT 8 - FILMS
UNIT 9 - FESTIVALS AROUND THE WORLD
I.1.
Từ vựng - Lễ hội trên thế giới
I.2.
Ngữ pháp - Từ để hỏi
I.3.
Ngữ pháp - Cụm trạng từ
I.4.
Ngữ âm - Trọng âm từ 2 âm tiết
UNIT 10 - SOURCES OF ENERGY
J.1.
Từ vựng - Các nguồn năng lượng
J.2.
Ngữ pháp - Câu bị động thì tương lai đơn
J.3.
Ngữ pháp - Thì tương lai tiếp diễn
J.4.
Ngữ âm - Trọng âm từ 3 âm tiết
UNIT 11: TRAVELLING IN THE FUTURE
BA.1.
Từ vựng - Di chuyển trong tương lai
BA.2.
Ngữ pháp - Ôn tập thì tương lai đơn
BA.3.
Ngữ pháp - Đại từ sở hữu
UNIT 12: AN OVERCROWED WORLD
BB.1.
Từ vựng - Thế giới quá đông đúc
BB.2.
Ngữ pháp - So sánh hơn của từ chỉ số lượng
BB.3.
Ngữ pháp - Câu hỏi đuôi