Danh sách câu hỏi
[Đường thẳng d đi qua điểm A( 1; - 2 ) và có vecto pháp tuyến là n = ( - 2;4 ) có phương trình tổn - Luyện Tập 247] Đường thẳng (d) đi qua điểm (Aleft( {1; - 2} right)) và có vecto pháp tuyến là (overrightarrow n = left( { - 2;,4} right)) có phương trình tổng quát là:
[Cho đường thẳng Delta :x - 3y - 2 = 0. Vecto nào sau đây không phải là vecto pháp tuyến của Delta ? - Luyện Tập 247] Cho đường thẳng (Delta :,,x - 3y - 2 = 0.) Vecto nào sau đây không phải là vecto pháp tuyến của (Delta ?)
[Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox? - Luyện Tập 247] Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của đường thẳng song song với trục (Ox?)
[Nếu biết 3sin ^4x + 2cos ^4x = d9881 thì giá trị của biểu thức A = 2sin ^4x + 3cos ^4x bằng: - Luyện Tập 247] Nếu biết (3{sin ^4}x + 2{cos ^4}x = dfrac{{98}}{{81}}) thì giá trị của biểu thức (A = 2{sin ^4}x + 3{cos ^4}x) bằng:
[Đơn giản biểu thức A = ( 1 - sin ^2x )cot ^2x + ( 1 - cot ^2x ) ta có: - Luyện Tập 247] Đơn giản biểu thức (A = left( {1 - {{sin }^2}x} right){cot ^2}x + left( {1 - {{cot }^2}x} right)), ta có:
[Cho 2pi < a < d5pi 2. Kết qủa đúng là : - Luyện Tập 247] Cho (2pi < a < dfrac{{5pi }}{2}). Kết qủa đúng là :
[Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có đỉnh A( - 2;1 ) và phương trình đường - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy,) cho hình bình hành (ABCD) có đỉnh (Aleft( { - 2;,1} right)) và phương trình đường thẳng chứa cạnh (CD) là (left{ begin{array}{l}x = 1 + 4t\y = 3tend{array} right..) Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh (AB.)
[Cho đường thẳng có phương trình tham số lx = 1 + 3ty = 6 - 3t . có hệ số góc là: - Luyện Tập 247] Cho đường thẳng có phương trình tham số (left{ begin{array}{l}x = 1 + 3t\y = 6 - 3tend{array} right.) có hệ số góc là:
[Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M( 4; - 7 ) và vuông góc với trục Oy. - Luyện Tập 247] Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm (Mleft( {4; - 7} right)) và vuông góc với trục (Oy.)
[Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M( - 3;5 ) và song song với đường phân giác của - Luyện Tập 247] Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua (Mleft( { - 3;,5} right)) và song song với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
[Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A( 3;2 )P( 4;0 ) và Q( 0; - 2 ). Đường thẳng đi qua đ - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy,) cho ba điểm (Aleft( {3;,2} right),,,Pleft( {4;,0} right)) và (Qleft( {0; - 2} right).) Đường thẳng đi qua điểm (A) và song song với (PQ) có phương trình chính tắc là:
[Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A( 2;0 )B( 0;3 ) và C( - 3; - 1 ). Đường thẳng đi qua - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy,) cho ba điểm (Aleft( {2;,0} right),,,Bleft( {0;,3} right)) và (Cleft( { - 3; - 1} right).) Đường thẳng đi qua điểm (B) và song song với (AC) có phương trình tham số là:
[Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A( - 1;3 ) và song song với đường thẳng x - 13 = y - - Luyện Tập 247] Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua (Aleft( { - 1;,3} right)) và song song với đường thẳng (frac{{x - 1}}{3} = frac{{y - 2}}{{ - 6}}) là: