Danh sách câu hỏi
[mathop lim limitsx to - 1 dx^3 + 2x^2 - 5x - 6x^2 - 2x - 3. - Luyện Tập 247] (mathop {lim }limits_{x to - 1} dfrac{{{x^3} + 2{x^2} - 5x - 6}}{{{x^2} - 2x - 3}}).
[Đạo hàm của hàm số y = cos ( dx + 33 ) trên tập xác định là: - Luyện Tập 247] Đạo hàm của hàm số (y = cos left( {dfrac{{x + 3}}{3}} right)) trên tập xác định là:
[Cho hàm số f( x ) = ld - x^2 - x + 2x^2 - 4khix ne - 2 - akhix = - 2 .. Hàm số liên tục tại x = - Luyện Tập 247] Cho hàm số (fleft( x right) = left{ begin{array}{l}dfrac{{ - {x^2} - x + 2}}{{{x^2} - 4}},,,khi,,x ne - 2\ - a,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,khi,,x = - 2end{array} right.). Hàm số liên tục tại (x = - 2) khi:
[Cho hàm số f( x ) = l2x - 3khix ge 1dxx - 2khix < 1 .. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là sai ? - Luyện Tập 247] Cho hàm số (fleft( x right) = left{ begin{array}{l}2x - 3,,khi,,x ge 1\dfrac{x}{{x - 2}},,,khi,,x < 1end{array} right.). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai ?
[Một vật rơi tự do có phương tình s = d12gt^2g = 98m/s^2 là gia tốc trọng trường. Vận tốc tức thời củ - Luyện Tập 247] Một vật rơi tự do có phương tình (s = dfrac{1}{2}g{t^2},,,g = 9,8m/{s^2}) là gia tốc trọng trường. Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm (t = 11,5) giây là :
[Cho hình chóp S.ABCSA bot ( ABC )SA = a căn 3 . Delta ABC vuông tại B.AC = 5aBC = 4a. Khi đó góc tạ - Luyện Tập 247] Cho hình chóp (S.ABC,,,SA bot left( {ABC} right),,,SA = asqrt 3 ). (Delta ABC) vuông tại (B.,,AC = 5a,,,BC = 4a). Khi đó, góc tạo bởi (SB) và mặt phẳng (left( {ABC} right)) bằng :
[Hàm số f( x ) = ldx^2 - 3x + 2x - 1( x ne 1 )1( x = 1 ) . và các phát biểu sau: 1. Hàm số đã - Luyện Tập 247] Hàm số (fleft( x right) = left{ begin{array}{l}dfrac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 1}},,left( {x ne 1} right)\1,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,left( {x = 1} right)end{array} right.) và các phát biểu sau:
1. Hàm số đã cho gián đoạn tại (x = 1).
2. Hàm số đã cho liên tục tại điểm (x = 1)
3. Hàm số đã cho liên tục trên tập (mathbb{R}).
Số phát biểu sai là:
[Trong bốn giới hạn sau đây giới hạn nào là 0? - Luyện Tập 247] Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0?
[Đặt u( x ) = uy( u ) = y. Chọn khẳng định đúng? - Luyện Tập 247] Đặt (uleft( x right) = u,,,yleft( u right) = y). Chọn khẳng định đúng?
[Cho cấp số nhân ( un )biết u1 = 5;q = 2. Khi đó: - Luyện Tập 247] Cho cấp số nhân (left( {{u_n}} right),,,)biết ({u_1} = 5;,,q = 2). Khi đó:
[Cho hình chóp S.ABC. SA bot ( ABC )SA = d3a2. Delta ABC là tam giác đều cạnh a. Khi đó góc tạo bởi h - Luyện Tập 247] Cho hình chóp (S.ABC). (SA bot left( {ABC} right),,,SA = dfrac{{3a}}{2}). (Delta ABC) là tam giác đều cạnh (a). Khi đó, góc tạo bởi hai mặt phẳng (left( {SBC} right)) và (left( {ABC} right)) là:
[Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B AD = 2BC = 2aAB = BC. SA bot ( ABCD - Luyện Tập 247] Cho hình chóp (S.ABCD) có đáy (ABCD) là hình thang vuông tại (A) và (B), (AD = 2BC = 2a,,,AB = BC.) (SA bot left( {ABCD} right),,,SA = asqrt 3 ). Chọn phát biểu sai?
[Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x^3 có hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3 là: - Luyện Tập 247] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (y = {x^3}) có hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3 là:
[Đặt u( x ) = uv( x ) = v. Chọn khẳng định đúng? - Luyện Tập 247] Đặt (uleft( x right) = u,,,vleft( x right) = v). Chọn khẳng định đúng?
[Cho giới hạn mathop lim limitsx to 0 d căn ax + 1 - 1bx = 2 với a ne 0b ne 0. Tìm biểu thức liên a - Luyện Tập 247] Cho giới hạn (mathop {lim }limits_{x to 0} dfrac{{sqrt {ax + 1} - 1}}{{bx}} = 2) với (a ne 0,,,b ne 0). Tìm biểu thức liên (a;,,b).