Skip to main content
Đáp án đề thi THPT Quốc Gia 2021

Giá trị lượng giác của một góc (cung) lượng giác

Giá trị lượng giác của một góc (cung) lượng giác

1. Giá trị lượng giác \(\sin ,\cos ,\tan ,\cot \)

Tính chất:

\(\sin \alpha ,\,\cos \alpha \) xác định với mọi giá trị của \(\alpha \) và \( - 1 \le \sin \alpha  \le 1,\, - 1 \le \cos \alpha  \le 1\).

\(\tan \alpha \) được xác định khi \(\alpha  \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi \), \(\cot \alpha \) xác định khi \(\alpha  \ne k\pi \)

\(\sin \alpha  = \sin \left( {\alpha  + k2\pi } \right),\,\cos \alpha  = \cos \left( {\alpha  + k2\pi } \right)\)

\(\tan \alpha  = \tan \left( {\alpha  + k\pi } \right),\,\cot \alpha  = \cot \left( {\alpha  + k\pi } \right)\)

Bảng xét dấu giá trị lượng giác của một góc, cung lượng giác

2. Các hệ thức lượng giác cơ bản

\(\begin{array}{l}1){\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1\\2)\tan \alpha  = \dfrac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}\left( {\alpha  \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi } \right)\\3)\cot \alpha  = \dfrac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}\left( {\alpha  \ne k\pi } \right)\\4)1 + {\tan ^2}\alpha  = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }}(\alpha  \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi )\\5)1 + {\cot ^2}\alpha  = \dfrac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }}(\alpha  \ne k\pi )\\6)\tan \alpha .\cot \alpha  = 1(\alpha  \ne \dfrac{{k\pi }}{2})\end{array}\)

3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt

Minh họa bằng hình vẽ:

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 10