Danh sách câu hỏi
[Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường elip (E) có phương trình: 9x2 + 25y2 = 225 và điểm M(1;1) - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường elip (E) có phương trình: 9x2 + 25y2 = 225 và điểm M(1;1). Lập phương trình đường thẳng (d) qua M cắt elip (E) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho: = -.
[Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai đường tròn (C): x2 + y2 - 18x - 6y + 65 = 0 và (C’): x2 + - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường tròn
(C): x2 + y2 - 18x - 6y + 65 = 0 và (C’): x2 + y2 = 9.
Từ điểm M thuộc đường tròn (C) kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn (C’), gọi A, B là các tiếp điểm. Tìm tọa độ điểm M, biết độ dài đoạn AB bằng 4,8 .
[Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai đường tròn (C): x2 + y2 - 18x - 6y + 65 = 0 và (C’): x2 + - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường tròn
(C): x2 + y2 - 18x - 6y + 65 = 0 và (C’): x2 + y2 = 9.
Từ điểm M thuộc đường tròn (C) kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn (C’), gọi A, B là các tiếp điểm. Tìm tọa độ điểm M, biết độ dài đoạn AB bằng 4,8 .
[Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 = 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đường t - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 = 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến đó cắt tia Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho ∆OAB có diện tích nhỏ nhất.
[Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho hai đường thẳng: D1 : x + 2y – 6 = 0; D2: x – 3y + 9 = 0. Viết - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho hai đường thẳng: D1 : x + 2y – 6 = 0; D2: x – 3y + 9 = 0.
Viết phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng trên.
[Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho hai đường thẳng: D1 : x + 2y – 6 = 0; D2: x – 3y + 9 = 0. Viết - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho hai đường thẳng: D1 : x + 2y – 6 = 0; D2: x – 3y + 9 = 0.
Viết phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng trên.
[Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy cho điểm A(-1 ; 3) và đường thẳng (d): x - 2y + 2 = 0. T - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy cho điểm A(-1 ; 3) và đường thẳng (d): x - 2y + 2 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD sao cho B, C thuộc (d) và các tọa độ của C đều dương
[Cho mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C): (x – 1)2 + (y + 2)2 = 9 và đường thẳng d: x + y - Luyện Tập 247] Cho mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C): (x – 1)2 + (y + 2)2 = 9 và đường thẳng d: x + y + m = 0. Tìm m để trên đường thẳng d có điểm A mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.
[Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 = 8. Viết phương trình elip (E) biết r - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 = 8. Viết phương trình elip (E), biết rằng (E) có độ dài trục lớn bằng 8 và (E) cắt (C) tại 4 điểm tạo thành 4 đỉnh của một hình vuông.
[Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh BC N là điểm trên cạ - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho CN = 2ND. Giả sử M(, ) và đường thẳng AN có phương trình 2x – y – 3 = 0. Tìm tọa độ điểm A.
[Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy lập phương trình chính tắc của Elip (E) biết rằng có một đỉnh và h - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, lập phương trình chính tắc của Elip (E) biết rằng có một đỉnh và hai tiêu điểm của (E) tạo thành một tam giác đều và chu vi hình chữ nhật cơ sở của (E) là 12(2 + √3)
[Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho Elip có phương trình chính tắc: (E): < - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho Elip có phương trình chính tắc: (E): + = 1. Viết phương trình đường thẳng song song với Oy và cắt (E) tại hai điểm A, B sao cho AB = 4.
[Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thoi ABCD tâm I(2;1) và AC = 2BD. Điểm M(0; < - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD tâm I(2;1) và AC = 2BD. Điểm M(0; ) thuộc đường thẳng AB, điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD. Tìm tọa độ đỉnh B biết B có hoành độ dương.
[Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho ∆ABC có B(1;2) phân giác trong góc A có phương trình ∆: 2x+y-1=0 - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho ∆ABC có B(1;2), phân giác trong góc A có phương trình ∆: 2x+y-1=0, khoảng cách từ C đến đường thẳng ∆ bằng 2 lần khoảng cách từ B đến đường thẳng ∆ . Tìm tọa độ của A và C biết rằng C thuộc trục tung.
[Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d: x - y + 1= 0 và tam giác đều ABC nội tiếp - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x - y + 1= 0 và tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (C): x2 + y2 - 2x + 4y - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng AB. Biết đường thẳng AB tạo với đường thẳng d góc 450