Danh sách câu hỏi
[Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho điểm A(-6;5) và hai đường thẳng ∆:3x+y+8=0 ∆': -4x+3y+10=0. v - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm A(-6;5) và hai đường thẳng ∆:3x+y+8=0, ∆': -4x+3y+10=0. viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng ∆, đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆'. Biết rằng tâm của đường tròn có các tọa độ là những số nguyên.
[Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn (c) : (x - 3)2 + y2 = 4 và điểm M(0;3). Viết phương trình đườ - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn (c) : (x - 3)2 + y2 = 4 và điểm
M(0;3). Viết phương trình đường tròn (c1) tiếp xúc với đường tròn (c) và tiếp
xúc với Oy tại M.
[Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x -2y -1 =0 đường chéo BD: x- 7 - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x -2y -1 =0, đường chéo BD: x- 7y +14 = 0 và đường chéo AC đi qua điểm M(2;1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.
[Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường thẳng d: x-y =0 và điểm M(2;1) .Viết phương trình đườn - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường thẳng d: x-y =0 và điểm M(2;1) .Viết phương trình đường thẳng ∆ cắt trục hoành Ox tại A và cắt đường thẳng d tại B sao cho tam giác ∆ AMB vuông cân tại M
[Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I ( -2; 0 ) và hai đương thẳng: d1: 2x- y + 5 = 0; d2: x + y – 3 = 0. V - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I ( -2; 0 ) và hai đương thẳng: d1: 2x- y + 5 = 0; d2: x + y – 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua I và cắt d1, d2 lần lượt ở A, B sao cho : = 2.
[Trên các cạnh AB; BC; CD; DA có hình vuông ABCD lần lượt lấy 1 2 3 n điểm phân biệt khác A B C D (n - Luyện Tập 247] Trên các cạnh AB; BC; CD; DA có hình vuông ABCD lần lượt lấy 1, 2, 3, n điểm phân biệt khác A, B, C, D (n ≥ 3). Tìm n biết sô tam giác có 3 đỉnh lấy từ n + 6 điểm đã chọn là 439.
[Cho họ đường tròn ( Cm) có phương trình: x2 + y2 – 2mx – 2(m + 1)y – 12 = 0. a)Tìm quỹ tích tâm của - Luyện Tập 247] Cho họ đường tròn ( Cm) có phương trình: x2 + y2 – 2mx – 2(m + 1)y – 12 = 0. a)Tìm quỹ tích tâm của họ đường tròn trên. b)Với giá trị nào của m thì bán kính của họ đường tròn bé nhất.
[Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x + y – 2z + 3 = 0 điểm A(1;1;-2) và đường thẳng ∆ là giao - Luyện Tập 247] Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x + y – 2z + 3 = 0, điểm A(1;1;-2) và đường thẳng ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng x – 2y + 7 = 0 và 4y – z – 12 = 0. Tìm phương trình đường thẳng d qua A cắt đường thẳng ∆ và song song với mặt phẳng (P).
[Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; -3) B(3; -2) ∆ABC có diện tích bằng < - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; -3), B(3; -2), ∆ABC có diện tích bằng , trọng tâm G của ∆ABC thuộc đường thẳng d: 3x - y -8 = 0. Tìm bán kính đường tròn nội tiếp ∆ABC.
[Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 -6x + 2y - 2z + 2 = 0 . Viết phương trình tiếp tuyến với (S) đi qua đi - Luyện Tập 247] Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 -6x + 2y - 2z + 2 = 0 . Viết phương trình tiếp tuyến với (S) đi qua điểm A(2; 1; -2) và song song với mặt phẳng : x + 2y -2z + 1 = 0.
[Cho hai đường thẳng: ∆1: x + y – 2 = 0 ∆2: 2x – y – 1 = 0 Và điểm M(-6 ; 0) Viết phương trình đường - Luyện Tập 247] Cho hai đường thẳng: ∆1: x + y – 2 = 0 ∆2: 2x – y – 1 = 0 Và điểm M(-6 ; 0) Viết phương trình đường thẳng qua M và cắt ∆1, ∆2 tại 2 điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB
[Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trực tâm H đỉnh A(3 ; 4) đường cao BB1: x – y - Luyện Tập 247] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trực tâm H, đỉnh A(3 ; 4), đường cao BB1: x – y + 9 = 0, đường cao CC1 có phương trình: 3x – y – 13 = 0. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC.
[Trong hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C): (x - 1)2 + (y + 2)2 = 4. M là điểm di động trên đường thẳng - Luyện Tập 247] Trong hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): (x - 1)2 + (y + 2)2 = 4. M là điểm di động trên đường thẳng d: y = x + 1. Chứng minh rằng từ M kẻ được hai tiếp tuyến MT1, MT2 tới (C) (T1, T2 là tiếp điểm) và tìm toạ độ điểm M, biết đường thẳng T1T2 đi qua điểm A(1;-1).
[Cho tam giác ABC có trọng tâm G(1; 2). Phương trình đường tròn đi qua 3 trung điểm của 3 cạnh tam gi - Luyện Tập 247] Cho tam giác ABC có trọng tâm G(1; 2). Phương trình đường tròn đi qua 3 trung điểm của 3 cạnh tam giác là (C1): x2 + y2 – 2x + 4y + 4 = 0. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
[Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết B(2; -1) đường cao đỉnh A có phương trình d1: 3x - - Luyện Tập 247] Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết B(2; -1), đường cao đỉnh A có phương trình d1: 3x - 4y + 27 = 0, phân giác trong của góc C có phương trình d2: x + 2y - 5 = 0.